Đọc nhanh: 掏窟窿 (đào quật lung). Ý nghĩa là: đào hố; đào lỗ (ví với việc mắc nợ).
Ý nghĩa của 掏窟窿 khi là Động từ
✪ đào hố; đào lỗ (ví với việc mắc nợ)
比喻借债;负债
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 掏窟窿
- 堵住 税收 工作 中 的 窟窿
- bịt kín những kẽ hở trong công việc thu thuế.
- 看过 贫民窟 的 百万富翁
- Tôi đã xem Triệu phú ổ chuột.
- 柬埔寨 以 吴哥窟 闻名
- Campuchia nổi tiếng với Angkor Wat.
- 撞 了 个 窟窿 的 油船 正在 喷油
- Một tàu chở dầu bị va chạm và đang bắn dầu.
- 那窟 里 十分 昏暗
- Trong hang đó rất tối tăm.
- 他 掏出 一把 枪
- Hắn ta lấy ra một khẩu súng.
- 掏腰包
- móc hầu bao; rút hầu bao
- 掏 黑窝
- đào tận sào huyệt
- 喜悦 的 心情 顿时 凉 到极点 如坠 冰窟 嗒 然若失
- Tâm trạng đang vui vẻ bỗng nhiên lạnh lẽo đến cực điểm, giống như rơi vào động băng, đột nhiên mất hút.
- 这块 木头 上 有 好些 虫蛀 的 窟窿眼儿
- tấm ván này có nhiều lỗ nhỏ bị mọt ăn thủng.
- 把 煤桶 堆在窿 门口
- đem thùng than xếp vào cửa hầm.
- 清理 废窿
- quét dọn hang hốc
- 你 别跟我 掏 这个 半 包儿
- mày đừng có giở thủ đoạn này ra với tao
- 冰窟窿
- hố băng.
- 老鼠 窟窿
- hang chuột.
- 河里 刚凿通 的 冰窟窿 又 冻 严实 了
- lỗ băng vừa mới đào ở dòng sông đã bị băng đóng kín lại rồi.
- 鱼卡 在 冰窟窿 口直 扑腾
- cá bị kẹt trong hốc băng giẫy đành đạch.
- 鞋底 磨 了 个 大 窟窿
- đế giày vẹt mòn một hố to.
- 他 把 窗户纸 捅 了 个 大 窟窿
- Anh ấy chọc thủng một lỗ trên giấy dán cửa sổ rồi.
- 他 的 钱包 被 掏 了
- Ví của anh ấy đã bị lấy mất.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 掏窟窿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 掏窟窿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm掏›
窟›
窿›