Đọc nhanh: 基因突变 (cơ nhân đột biến). Ý nghĩa là: biến đổi gen.
Ý nghĩa của 基因突变 khi là Danh từ
✪ biến đổi gen
genetic mutation
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 基因突变
- 来自 拉姆 斯坦因 空军基地 的 问候
- Lời chào từ Căn cứ Không quân Ramstein.
- 你 妹妹 所 传 后代 遗传基因 的 完整性
- Tính toàn vẹn di truyền của con cháu tương lai của chị bạn.
- 秋风 飒然 , 天气 突然 变冷
- Gió thu thổi ào ào, thời tiết đột nhiên trở nên lạnh.
- 车速 因 交通堵塞 而 变慢
- Tốc độ xe giảm do tắc đường.
- 贫贱不移 ( 不因 贫贱 而 改变 志向 )
- dù nghèo khổ cũng không thay đổi.
- 技术 可以 编辑 基因
- Công nghệ có thể chỉnh sửa gen.
- 基因 遗传 决定 肤色
- Di truyền gen quyết định màu da.
- 律师 因 利益冲突 回避 案件
- Luật sư lẩn tránh vụ án vì xung đột lợi ích.
- 风云突变
- biến động bất ngờ.
- 突变体 由 突变 而 产生 的 一种 新 个体 、 新 有机体 或者 新种
- 突变体 là một cá thể mới, một sinh vật hữu cơ mới hoặc một loài mới phát triển từ một biến thể.
- 形成 的 原因 是 气候变化
- Nguyên nhân hình thành là sự biến đổi khí hậu.
- 她 遗传 了 早 白头 的 基因
- Cô ấy di truyền gen tóc bạc sớm.
- 时局 突变
- thời cuộc thay đổi bất ngờ.
- 钱 在 许多 婚姻 中是 导致 冲突 的 一个 主要 原因
- Tiền bạc là nguyên nhân chính gây ra xung đột trong nhiều cuộc hôn nhân.
- 因为 天气 要变 , 他 力主 提前 出发
- vì thời tiết thay đổi, anh ấy chủ trương cố gắng xuất phát sớm.
- 陆地 边界 因 战争 而 改变
- Biên giới đất liền thay đổi do chiến tranh.
- 风色 突然 变 了 , 由南 往北 刮 , 而且 风势 渐渐 大 起来 了
- hướng gió đột nhiên thay đổi, thổi từ hướng nam lên hướng bắc, hơn nữa sức gió ngày càng mạnh hơn.
- 讵 料 突然 生变
- nào ngờ đột nhiên thay đổi.
- DNA 检测 发现 了 可变 串联 重复 基因
- Tôi đã tìm thấy các lần lặp lại song song khác nhau trong thử nghiệm DNA.
- 基因突变 可能 引发 疾病
- Đột biến gen có thể gây ra bệnh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 基因突变
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 基因突变 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm变›
因›
基›
突›