Từ hán việt: 【mục.mặc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mục.mặc). Ý nghĩa là: kính cẩn; cung kính, họ Mục. Ví dụ : - 。 Những lời nói cung kính đều thể hiện sự tôn trọng.. - 。 Thái độ cung kính rất có lễ.. - 。 Anh ấy họ Mục.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

kính cẩn; cung kính

恭敬

Ví dụ:
  • - 穆言 mùyán 穆语 mùyǔ jiē 恭敬 gōngjìng

    - Những lời nói cung kính đều thể hiện sự tôn trọng.

  • - 态度 tàidù 穆穆 mùmù hěn yǒu

    - Thái độ cung kính rất có lễ.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

họ Mục

(Mù) 姓

Ví dụ:
  • - xìng

    - Anh ấy họ Mục.

  • - 先生 xiānsheng wèi rén 友善 yǒushàn

    - Ông Mục rất thân thiện.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - de 教名 jiàomíng shì 穆罕默德 mùhǎnmòdé · 阿拉姆 ālāmǔ

    - Bây giờ tôi là Mohammed Alam.

  • - 斯穆 sīmù 森给 sēngěi 增加 zēngjiā le 一个 yígè 百分点 bǎifēndiǎn

    - Rasmussen đưa anh ta lên một điểm.

  • - 基督教 jīdūjiào 教义 jiàoyì 穆斯林 mùsīlín 教义 jiàoyì 极为 jíwéi 不同 bùtóng

    - Các giáo lý Cơ đốc giáo và giáo lý Hồi giáo rất khác nhau.

  • - 穆棱 mùlíng zài 黑龙江 hēilóngjiāng

    - Mục Lăng ở Hắc Long Giang.

  • - 穆言 mùyán 穆语 mùyǔ jiē 恭敬 gōngjìng

    - Những lời nói cung kính đều thể hiện sự tôn trọng.

  • - 青松 qīngsōng 翠柏 cuìbǎi 烈士陵园 lièshìlíngyuán 点缀 diǎnzhuì 格外 géwài 肃穆 sùmù

    - tùng bách xanh tươi càng tô điểm thêm cho nghĩa trang liệt sĩ thêm trang nghiêm.

  • - 找出 zhǎochū 穆斯林 mùsīlín de 乔治 qiáozhì · 华盛顿 huáshèngdùn

    - George Washington Hồi giáo là ai?

  • - 大多数 dàduōshù 穆斯林 mùsīlín 妇女 fùnǚ zài 公共场所 gōnggòngchǎngsuǒ dōu dài zhe 面纱 miànshā

    - Hầu hết phụ nữ Hồi giáo đều đội khăn mặt khi ở nơi công cộng.

  • - 态度 tàidù 穆穆 mùmù hěn yǒu

    - Thái độ cung kính rất có lễ.

  • - 去过 qùguò 穆棱 mùlíng ma

    - Bạn đã từng đến Mục Lăng chưa?

  • - 穆棱 mùlíng 非常 fēicháng 美丽 měilì

    - Mục Lăng rất đẹp.

  • - xiǎng 穆棱 mùlíng 看看 kànkàn

    - Tôi muốn đến Mục Lăng xem.

  • - 相传 xiāngchuán 此处 cǐchù shì 穆挂 mùguà yīng de 点将台 diǎnjiàngtái

    - tương truyền nơi này là đài điểm tướng của Mộc Quế Anh.

  • - 先生 xiānsheng wèi rén 友善 yǒushàn

    - Ông Mục rất thân thiện.

  • - xìng

    - Anh ấy họ Mục.

  • Xem thêm 10 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 穆

Hình ảnh minh họa cho từ 穆

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 穆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+11 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mặc , Mục
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶ノ丨フ一一丨ノ丶ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HDHAH (竹木竹日竹)
    • Bảng mã:U+7A46
    • Tần suất sử dụng:Cao