Đọc nhanh: 稿子 (cảo tử). Ý nghĩa là: bản thảo; bản nháp; bản phác thảo; bản phác hoạ (thơ văn, tranh vẽ), bài (thơ, văn). Ví dụ : - 写稿子 viết bài; viết bản thảo. - 这篇稿子是谁写的? bài này do ai viết?
Ý nghĩa của 稿子 khi là Danh từ
✪ bản thảo; bản nháp; bản phác thảo; bản phác hoạ (thơ văn, tranh vẽ)
诗文、图画等的草稿
- 写 稿子
- viết bài; viết bản thảo
✪ bài (thơ, văn)
写成的诗文
- 这篇 稿子 是 谁 写 的
- bài này do ai viết?
So sánh, Phân biệt 稿子 với từ khác
✪ 稿 vs 稿子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 稿子
- 杯子 给 弟弟 打碎 了
- Cốc bị em trai làm vỡ rồi.
- 抄 稿子
- chép bản thảo.
- 这篇 稿子 您 费神 看看 吧
- bản thảo này làm phiền ông xem giùm.
- 稿子 涂改 得 乱七八糟 , 很多 字 都 看不清楚
- bản thảo xoá chữ lung tung cả, rất nhiều chữ nhìn không rõ nữa.
- 这篇 稿子 写 了 个 半半拉拉 就 丢下 了
- bài này đang viết dở dang thì bỏ nửa chừng
- 办事 心里 要 有 个准 稿子 才行
- khi làm việc trong lòng chắc chắn là được rồi.
- 写 稿子
- viết bài; viết bản thảo
- 这篇 稿子 是 谁 写 的
- bài này do ai viết?
- 桌子 上 有 一堆 手稿
- Trên bàn có một đống bản thảo.
- 这 稿子 太乱 , 要 誊 一遍
- bản thảo này lộn xộn quá, phải chép lại.
- 稿子 初审 已过 , 有待 复审
- bản thảo đã qua kiểm tra sơ thẩm, phải đợi thẩm tra lại.
- 把 这篇 稿子 退回 给 作者
- đem bản thảo trả lại tác giả.
- 这篇 稿子 更易 过 两三次
- bản thảo này đã thay đổi hai ba lần rồi.
- 稿子 已 脱手 , 即日 可 寄出
- bản thảo vừa viết xong, đã lập tức gởi đi liền.
- 劳累 您 把 这篇 稿子 再审 一审 吧
- Làm phiền bạn hãy xem lại bản thảo này một lần nữa.
- 这篇 稿子 请 大家 传阅 并 提意见
- mời mọi người truyền tay nhau đọc và góp ý bản thảo này.
- 连续 突击 了 两个 晚上 才 把 稿子 写 完
- làm gấp hai đêm liên tiếp mới viết xong bản thảo.
- 这个 月 没 时间 , 出月 才能 把 稿子 写 完
- tháng này không có thời gian, sang tháng thì mới có thể viết xong bản thảo được.
- 你 把 这篇 稿子 再 修饰 一下
- anh đem bản thảo này sửa lại đi
- 因为 动身 的 时候 太 匆促 了 , 把 稿子 忘 在 家里 没 带来
- vì lúc đi quá gấp gáp nên bỏ quên bản thảo ở nhà, không mang theo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 稿子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 稿子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
稿›