稿子 gǎozi

Từ hán việt: 【cảo tử】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "稿子" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 稿

Đọc nhanh: 稿 (cảo tử). Ý nghĩa là: bản thảo; bản nháp; bản phác thảo; bản phác hoạ (thơ văn, tranh vẽ), bài (thơ, văn). Ví dụ : - 稿 viết bài; viết bản thảo. - 稿? bài này do ai viết?

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 稿子 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 稿子 khi là Danh từ

bản thảo; bản nháp; bản phác thảo; bản phác hoạ (thơ văn, tranh vẽ)

诗文、图画等的草稿

Ví dụ:
  • - xiě 稿子 gǎozi

    - viết bài; viết bản thảo

bài (thơ, văn)

写成的诗文

Ví dụ:
  • - 这篇 zhèpiān 稿子 gǎozi shì shuí xiě de

    - bài này do ai viết?

So sánh, Phân biệt 稿子 với từ khác

稿 vs 稿子

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 稿子

  • - 杯子 bēizi gěi 弟弟 dìdì 打碎 dǎsuì le

    - Cốc bị em trai làm vỡ rồi.

  • - chāo 稿子 gǎozi

    - chép bản thảo.

  • - 这篇 zhèpiān 稿子 gǎozi nín 费神 fèishén 看看 kànkàn ba

    - bản thảo này làm phiền ông xem giùm.

  • - 稿子 gǎozi 涂改 túgǎi 乱七八糟 luànqībāzāo 很多 hěnduō dōu 看不清楚 kànbùqīngchu

    - bản thảo xoá chữ lung tung cả, rất nhiều chữ nhìn không rõ nữa.

  • - 这篇 zhèpiān 稿子 gǎozi xiě le 半半拉拉 bànbànlǎlā jiù 丢下 diūxià le

    - bài này đang viết dở dang thì bỏ nửa chừng

  • - 办事 bànshì 心里 xīnli yào yǒu 个准 gèzhǔn 稿子 gǎozi 才行 cáixíng

    - khi làm việc trong lòng chắc chắn là được rồi.

  • - xiě 稿子 gǎozi

    - viết bài; viết bản thảo

  • - 这篇 zhèpiān 稿子 gǎozi shì shuí xiě de

    - bài này do ai viết?

  • - 桌子 zhuōzi shàng yǒu 一堆 yīduī 手稿 shǒugǎo

    - Trên bàn có một đống bản thảo.

  • - zhè 稿子 gǎozi 太乱 tàiluàn yào téng 一遍 yībiàn

    - bản thảo này lộn xộn quá, phải chép lại.

  • - 稿子 gǎozi 初审 chūshěn 已过 yǐguò 有待 yǒudài 复审 fùshěn

    - bản thảo đã qua kiểm tra sơ thẩm, phải đợi thẩm tra lại.

  • - 这篇 zhèpiān 稿子 gǎozi 退回 tuìhuí gěi 作者 zuòzhě

    - đem bản thảo trả lại tác giả.

  • - 这篇 zhèpiān 稿子 gǎozi 更易 gēngyì guò 两三次 liǎngsāncì

    - bản thảo này đã thay đổi hai ba lần rồi.

  • - 稿子 gǎozi 脱手 tuōshǒu 即日 jírì 寄出 jìchū

    - bản thảo vừa viết xong, đã lập tức gởi đi liền.

  • - 劳累 láolèi nín 这篇 zhèpiān 稿子 gǎozi 再审 zàishěn 一审 yīshěn ba

    - Làm phiền bạn hãy xem lại bản thảo này một lần nữa.

  • - 这篇 zhèpiān 稿子 gǎozi qǐng 大家 dàjiā 传阅 chuányuè bìng 提意见 tíyìjiàn

    - mời mọi người truyền tay nhau đọc và góp ý bản thảo này.

  • - 连续 liánxù 突击 tūjī le 两个 liǎnggè 晚上 wǎnshang cái 稿子 gǎozi xiě wán

    - làm gấp hai đêm liên tiếp mới viết xong bản thảo.

  • - 这个 zhègè yuè méi 时间 shíjiān 出月 chūyuè 才能 cáinéng 稿子 gǎozi xiě wán

    - tháng này không có thời gian, sang tháng thì mới có thể viết xong bản thảo được.

  • - 这篇 zhèpiān 稿子 gǎozi zài 修饰 xiūshì 一下 yīxià

    - anh đem bản thảo này sửa lại đi

  • - 因为 yīnwèi 动身 dòngshēn de 时候 shíhou tài 匆促 cōngcù le 稿子 gǎozi wàng zài 家里 jiālǐ méi 带来 dàilái

    - vì lúc đi quá gấp gáp nên bỏ quên bản thảo ở nhà, không mang theo.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 稿子

Hình ảnh minh họa cho từ 稿子

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 稿子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • 稿

    Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+10 nét)
    • Pinyin: Gǎo
    • Âm hán việt: Cảo
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丶一丨フ一丨フ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDYRB (竹木卜口月)
    • Bảng mã:U+7A3F
    • Tần suất sử dụng:Cao