Đọc nhanh: 稳恒 (ổn hằng). Ý nghĩa là: hằng số, ổn định và lâu dài, vững chắc.
Ý nghĩa của 稳恒 khi là Danh từ
✪ hằng số
constant
✪ ổn định và lâu dài
stable and permanent
✪ vững chắc
steady
✪ trạng thái ổn định
steady-state
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 稳恒
- 你 的 脉 很 平稳
- Mạch đập của bạn rất ổn định.
- 伯兄 做事 一向 稳重
- Anh cả làm việc luôn điềm đạm.
- 恒河
- Sông Hằng
- 退稳 林下
- nơi ở lúc về hưu.
- 谚 慢而稳 , 赛 必胜
- 【Tục ngữ】Chậm mà chắc, chắc chắn sẽ thắng.
- 板凳 没 放稳 , 这 头儿 一压 , 那 头儿 就 往 上 一 翘
- ghế băng kê không chắc, ấn đầu này thì đầu kia vênh lên.
- 星宿 是 指 天空 中 的 恒星
- Tinh tú là chỉ những ngôi sao trên bầu trời.
- 心情 逐渐 趋艾稳
- Tâm trạng dần dần ổn định.
- 爱是 永恒 的 主题
- Tình yêu là chủ đề vĩnh hằng.
- 爱有 永恒 的 价值
- Tình yêu có giá trị vĩnh cửu.
- 心情 落实 , 生活 安稳
- Tâm trạng ổn định, cuộc sống bình an.
- 局势 稳 大家 都 安心
- Tình hình ổn định mọi người đều yên tâm.
- 全国 的 粮食供应 稳定
- Cung ứng lương thực quốc gia được đảm bảo.
- 政治 暴力 影响 了 国家 的 稳定
- Bạo lực chính trị ảnh hưởng đến ổn định quốc gia.
- 他 处理 得 相当 稳当
- Anh ấy xử lý khá ổn thỏa.
- 椅子 的 腿 儿 稳固 吗 ?
- Chân ghế có vững không?
- 这个 椅子 的 跟 很 稳固
- Đế của chiếc ghế này rất vững chắc.
- 玻璃 的 性能 保持稳定
- Tính chất của kính luôn ổn định.
- 这个 船大 , 即使 刮点 风 , 也 很 安稳
- chiếc thuyền to chắc này, dù có gặp gió bão cũng rất vững
- 她 试图 稳住 自己 的 心情
- Cô ấy cố gắng giữ vững tâm trạng của mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 稳恒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 稳恒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm恒›
稳›