zhī

Từ hán việt: 【trị.thực】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trị.thực). Ý nghĩa là: trồng sớm; chín sớm (hoa màu). Ví dụ : - ()。 hoa màu trồng sớm. - ()。 lúa trồng sớm. - ()。 ngô thu hoạch sớm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

trồng sớm; chín sớm (hoa màu)

庄稼种得早些或熟得早些

Ví dụ:
  • - zhī 庄稼 zhuāngjia ( 种得 zhǒngdé zǎo )

    - hoa màu trồng sớm

  • - zhī 谷子 gǔzi ( 种得 zhǒngdé zǎo )

    - lúa trồng sớm

  • - bái 玉米 yùmǐ zhī ( 熟得 shúdé zǎo )

    - ngô thu hoạch sớm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - zhī 谷子 gǔzi ( 种得 zhǒngdé zǎo )

    - lúa trồng sớm

  • - bái 玉米 yùmǐ zhī ( 熟得 shúdé zǎo )

    - ngô thu hoạch sớm.

  • - zhī 庄稼 zhuāngjia ( 种得 zhǒngdé zǎo )

    - hoa màu trồng sớm

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 稙

Hình ảnh minh họa cho từ 稙

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 稙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+8 nét)
    • Pinyin: Zhī , Zhí
    • Âm hán việt: Thực , Trị
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶一丨丨フ一一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDJBM (竹木十月一)
    • Bảng mã:U+7A19
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp