Hán tự: 稍
Đọc nhanh: 稍 (sảo.sao). Ý nghĩa là: hơi; sơ qua. Ví dụ : - 这件衣服稍长了一点。 Chiếc áo này hơi dài một chút.. - 我感觉稍好了一些。 Tôi cảm thấy hơi tốt một chút.
Ý nghĩa của 稍 khi là Phó từ
✪ hơi; sơ qua
稍微
- 这件 衣服 稍长 了 一点
- Chiếc áo này hơi dài một chút.
- 我 感觉 稍 好 了 一些
- Tôi cảm thấy hơi tốt một chút.
So sánh, Phân biệt 稍 với từ khác
✪ 稍稍 vs 稍
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 稍
- 我 稍微 整理 了 一下 思路 然 後 回答 说 ...
- Tôi đã sắp xếp lại một chút ý kiến, sau đó trả lời rằng...
- 含义 稍微 复杂
- Hàm ý có phần phức tạp.
- 锁上 门 了 , 请稍等
- Đã khóa cửa rồi, xin vui lòng đợi một chút.
- 稍逊一筹
- hơi thua kém
- 军训 时 , 教官 喊 着 稍息 的 口令
- Trong huấn luyện quân sự, huấn luyện viên hô lên khẩu lệnh "Nghiêm, nghỉ!".
- 有 的 书 必须 精读 , 有 的 只要 稍加 涉猎 即可
- có những quyển sách phải đọc kỹ, có những quyển chỉ cần đọc lướt qua là được.
- 我们 稍微 灰心 了 一点
- Chúng tôi hơi nản lòng một chút.
- 惊魂 稍定
- đỡ hoảng hồn.
- 请子 稍候片刻
- Xin ông đợi một lát.
- 稍后 咱门 再 讨论 这 事
- Lát nữa chúng ta lại thảo luận về chuyện này.
- 这 道菜 稍微 有点儿 咸
- Món này hơi mặn một chút.
- 她 稍稍 提高 了 音量
- Cô ấy tăng âm lượng lên một chút.
- 稍 有 不遂 , 即大 发脾气
- hơi không vừa ý một tí là nổi giận đùng đùng ngay
- 劳驾 , 请 您 稍等一下
- Làm phiền bạn đợi một chút.
- 小 凯旋 式 古罗马 欢迎 将士 凯旋归来 的 仪式 , 隆重 程度 稍 次于 凯旋 式
- Lễ kỷ niệm nhỏ hơn Lễ kỷ niệm chiến sĩ quay trở lại từ chiến trường của La Mã cổ đại.
- 她 显得 稍微 笨拙
- Cô ấy trông hơi vụng về.
- 我 比 姐姐 稍微 高 一点儿
- Tôi cao hơn chị tôi một chút.
- 他 比 我 稍微 聪明 一点
- Anh ấy thông minh hơn tôi một chút.
- 愿 在 文化 工作 方面 , 稍 尽 绵薄
- nguyện đem chút tài hèn sức mọn ra phục vụ công tác văn hoá.
- 您好 , 请 您 稍等一下
- Xin chào, ngài vui lòng đợi một lát.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 稍
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 稍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm稍›