离格儿 lí gé er

Từ hán việt: 【ly các nhi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "离格儿" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ly các nhi). Ý nghĩa là: không theo chuẩn mực; không hợp thói thường; không đúng điệu (nói hay làm). Ví dụ : - 。 anh làm việc này thật là quá đáng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 离格儿 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 离格儿 khi là Danh từ

không theo chuẩn mực; không hợp thói thường; không đúng điệu (nói hay làm)

(讲话或做事) 不合公认的准则

Ví dụ:
  • - bàn de zhè 事儿 shìer tài 离格儿 lígéér le

    - anh làm việc này thật là quá đáng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 离格儿

  • - 夫妇俩 fūfùliǎ ér 恋恋不舍 liànliànbùshě 离开 líkāi 伦敦 lúndūn

    - Hai vợ chồng quyến luyến rời khỏi London.

  • - 天安门 tiānānmén 这儿 zhèér yuǎn ma

    - Thiên An Môn cách đây xa không?

  • - 严格 yángé 交接班 jiāojiēbān 制度 zhìdù 上班 shàngbān 下班 xiàbān 不接 bùjiē

    - Hệ thống bàn giao nghiêm ngặt, không bao giờ rời khỏi nơi làm việc và không nhận sau khi làm việ

  • - zhè 价格 jiàgé zhēn 离谱 lípǔ

    - Giá này thật là vô lý.

  • - bié zuò 离谱儿 lípǔer de shì

    - Đừng làm điều gì quá đáng.

  • - 八九 bājiǔ 不离儿 bùlíer shí

    - gần như; hầu như

  • - xiě zài 格儿 géér

    - Viết chữ trong ô vuông kẻ.

  • - 这儿 zhèér 最近 zuìjìn de zài 蒙大拿州 méngdànázhōu

    - Gần nhất ở đây là ở Montana.

  • - huà shuō 离题 lítí 太远 tàiyuǎn 容易 róngyì 拐过 guǎiguò 弯儿 wānér lái

    - nói lạc đề quá xa khó mà lái lại được.

  • - 他们 tāmen 由于 yóuyú 性格不合 xìnggébùhé ér 离婚 líhūn

    - Bọn họ do tính cách không hợp nhau mà ly hôn.

  • - 机场 jīchǎng 这儿 zhèér 比较 bǐjiào yuǎn

    - Sân bay cách đây khá xa.

  • - 儿童医院 értóngyīyuàn 我家 wǒjiā 很近 hěnjìn

    - Bệnh viện nhi gần nhà tôi.

  • - jiā 商店 shāngdiàn 这儿 zhèér 相当 xiāngdāng jìn

    - Cửa hàng cách đây khá gần.

  • - 哈尔滨 hāěrbīn 这儿 zhèér yuǎn ma

    - Cáp Nhĩ Tân cách đây xa không?

  • - mán 大家 dàjiā 我离 wǒlí guò 一次 yīcì hūn 有个 yǒugè 十岁 shísuì de 儿子 érzi

    - Cũng không giấu gì mọi người, tôi đã từng ly hôn và có con trai lớn mười tuổi.

  • - kàn huà hái zhēn 离儿 líér ne

    - anh xem nó vẽ cũng khá thiệt đó chứ

  • - bàn de zhè 事儿 shìer tài 离格儿 lígéér le

    - anh làm việc này thật là quá đáng.

  • - 这儿 zhèér 学校 xuéxiào 很近 hěnjìn 转弯 zhuǎnwān ér jiù dào le

    - ở đây gần trường lắm, chỉ rẽ một cái là đến.

  • - 踌躇 chóuchú le 一会儿 yīhuìer cái 离开 líkāi

    - Cô ấy do dự một lúc mới rời đi.

  • - 儿子 érzi 自打 zìdǎ 离家 líjiā 以后 yǐhòu 没有 méiyǒu 回来 huílai guò

    - từ sau khi con trai xa nhà, vẫn chưa trở về.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 离格儿

Hình ảnh minh họa cho từ 离格儿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 离格儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Gē , Gé
    • Âm hán việt: Các , Cách
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DHER (木竹水口)
    • Bảng mã:U+683C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+8 nét), nhụ 禸 (+6 nét)
    • Pinyin: Chī , Lí , Lì
    • Âm hán việt: Li , Ly , Lệ
    • Nét bút:丶一ノ丶フ丨丨フフ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YUKB (卜山大月)
    • Bảng mã:U+79BB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao