Đọc nhanh: 离格儿 (ly các nhi). Ý nghĩa là: không theo chuẩn mực; không hợp thói thường; không đúng điệu (nói hay làm). Ví dụ : - 你办的这事儿也太离格儿了。 anh làm việc này thật là quá đáng.
Ý nghĩa của 离格儿 khi là Danh từ
✪ không theo chuẩn mực; không hợp thói thường; không đúng điệu (nói hay làm)
(讲话或做事) 不合公认的准则
- 你 办 的 这 事儿 也 太 离格儿 了
- anh làm việc này thật là quá đáng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 离格儿
- 夫妇俩 儿 恋恋不舍 地 离开 伦敦
- Hai vợ chồng quyến luyến rời khỏi London.
- 天安门 离 这儿 远 吗 ?
- Thiên An Môn cách đây xa không?
- 严格 交接班 制度 , 上班 不 离 , 下班 不接
- Hệ thống bàn giao nghiêm ngặt, không bao giờ rời khỏi nơi làm việc và không nhận sau khi làm việ
- 这 价格 真 离谱
- Giá này thật là vô lý.
- 别 做 离谱儿 的 事
- Đừng làm điều gì quá đáng.
- 八九 不离儿 十
- gần như; hầu như
- 把 字 写 在 格儿 里
- Viết chữ trong ô vuông kẻ.
- 离 这儿 最近 的 在 蒙大拿州
- Gần nhất ở đây là ở Montana.
- 话 说 得 离题 太远 , 不 容易 拐过 弯儿 来
- nói lạc đề quá xa khó mà lái lại được.
- 他们 由于 性格不合 而 离婚
- Bọn họ do tính cách không hợp nhau mà ly hôn.
- 机场 离 这儿 比较 远
- Sân bay cách đây khá xa.
- 儿童医院 离 我家 很近
- Bệnh viện nhi gần nhà tôi.
- 那 家 商店 离 这儿 相当 近
- Cửa hàng cách đây khá gần.
- 哈尔滨 离 这儿 远 吗 ?
- Cáp Nhĩ Tân cách đây xa không?
- 我 也 不 瞒 大家 , 我离 过 一次 婚 , 有个 十岁 大 的 儿子
- Cũng không giấu gì mọi người, tôi đã từng ly hôn và có con trai lớn mười tuổi.
- 你 看 他 画 得 还 真 不 离儿 呢
- anh xem nó vẽ cũng khá thiệt đó chứ
- 你 办 的 这 事儿 也 太 离格儿 了
- anh làm việc này thật là quá đáng.
- 这儿 离 学校 很近 , 一 转弯 儿 就 到 了
- ở đây gần trường lắm, chỉ rẽ một cái là đến.
- 她 踌躇 了 一会儿 才 离开
- Cô ấy do dự một lúc mới rời đi.
- 儿子 自打 离家 以后 , 没有 回来 过
- từ sau khi con trai xa nhà, vẫn chưa trở về.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 离格儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 离格儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
格›
离›