Đọc nhanh: 神经外科 (thần kinh ngoại khoa). Ý nghĩa là: phẫu thuật thần kinh. Ví dụ : - 我是神经外科的头儿 Tôi là trưởng khoa phẫu thuật thần kinh
Ý nghĩa của 神经外科 khi là Động từ
✪ phẫu thuật thần kinh
neurosurgery
- 我 是 神经外科 的 头儿
- Tôi là trưởng khoa phẫu thuật thần kinh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 神经外科
- 普罗特 斯 一个 能 任意 改变 自己 外形 的 海神
- 普罗特斯 là một vị thần biển có khả năng thay đổi hình dạng bất kỳ của mình.
- 坐骨神经 痛
- đau thần kinh toạ
- 外国 资本主义 的 侵入 , 曾 对 中国 的 封建 经济 起 了 解体 的 作用
- Sự xâm nhập của chủ nghĩa tư bản nước ngoài càng có tác dụng làm tan rã nền kinh tế phong kiến của Trung Quốc.
- 颜面 神经
- thần kinh mặt
- 神经衰弱
- suy nhược thần kinh.
- 他们 经常 插科打诨
- Họ thường xuyên chèn thêm động tác bông đùa.
- 长期 失眠 让 她 神经衰弱
- Mất ngủ lâu dài khiến cô ấy suy nhược thần kinh.
- 开始 滴注 多巴胺 呼 普外科
- Hãy bắt đầu cho anh ta một cuộc giải phẫu nhỏ giọt dopamine và trang tổng quát.
- 我 是 神经外科 的 头儿
- Tôi là trưởng khoa phẫu thuật thần kinh
- 1995 年 , 这里 已经 成为 全 惟一 的 涉外 医疗 中心
- Năm 1995, nơi đây đã trở thành trung tâm điều trị quốc tế duy nhất.
- 那 游戏 相当 刺 神经
- Trò chơi đó khá kích thích thần kinh.
- 由 外科主任 亲自 主刀
- do bác sĩ ngoại khoa tự tay mổ.
- 哈佛 有 顶尖 的 神经外科 部门
- Harvard có khoa giải phẫu thần kinh xuất sắc.
- 两颗 凝滞 的 眼珠 出神 地望 着 窗外
- hai con mắt đờ đẫn nhìn ra ngoài cửa sổ.
- 窗外 的 树叶 已经 枯萎 了
- Lá cây ngoài cửa sổ đã héo úa.
- 这个 航班 经常 晚点 。 另外 , 他们 的 飞机 餐 也 很 难吃
- Hãng hàng không này thường xuyên hoãn giờ bay. Ngoài ra, thức ăn trên máy bay của họ cũng rất khó ăn
- 经过 研究 , 科学家 找到 了 办法
- Qua quá trình nghiên cứu, các nhà khoa học đã tìm ra cách.
- 她 的 神经 开始 衰弱
- Thần kinh của cô ấy bắt đầu suy yếu.
- 最近 他 太 神经 了
- Gần đây anh ấy rất thần kinh.
- 这些 病人 不是 神经官能症 患者
- Những bệnh nhân này không phải là những người mắc bệnh thần kinh chức năng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 神经外科
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 神经外科 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm外›
神›
科›
经›