社教 shè jiào

Từ hán việt: 【xã giáo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "社教" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (xã giáo). Ý nghĩa là: Giáo dục xã hội chủ nghĩa, viết tắt cho | .

Xem ý nghĩa và ví dụ của 社教 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 社教 khi là Danh từ

Giáo dục xã hội chủ nghĩa

Socialist education

viết tắt cho 社會主義教育運動 | 社会主义教育运动

abbr. for 社會主義教育運動|社会主义教育运动

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 社教

  • - 姐姐 jiějie 教训 jiàoxun 弟弟 dìdì 不要 búyào 偷懒 tōulǎn

    - Chị dạy dỗ em trai không được lười biếng.

  • - de 外籍 wàijí 教师 jiàoshī 来自 láizì 澳大利亚 àodàlìyà

    - Giáo viên nước ngoài của tôi đến từ Úc.

  • - 苏联 sūlián shì 社会主义 shèhuìzhǔyì 国家 guójiā

    - Liên Xô là một nước xã hội chủ nghĩa.

  • - 学校 xuéxiào 社区 shèqū 联合 liánhé bàn le 展览 zhǎnlǎn

    - Trường học và cộng đồng đã liên kết tổ chức triển lãm.

  • - 利用 lìyòng 课余时间 kèyúshíjiān 家教 jiājiào 妹妹 mèimei 弹钢琴 dàngāngqín

    - Anh ấy tranh thủ thời gian rảnh ngoài giờ học dạy em gái đánh đàn.

  • - 笃信 dǔxìn 佛教 fójiào

    - hết lòng tin theo Phật Giáo

  • - 教育 jiàoyù shì 社会 shèhuì de 心脏 xīnzàng

    - Giáo dục là nền tảng của một xã hội văn minh.

  • - 教育 jiàoyù shì 一种 yīzhǒng 促进 cùjìn 社会 shèhuì 进步 jìnbù de 方式 fāngshì

    - Giáo dục là một cách thúc đẩy sự tiến bộ xã hội.

  • - 教育 jiàoyù 促进 cùjìn le 社会 shèhuì 发展 fāzhǎn de 进步 jìnbù

    - Giáo dục thúc đẩy sự tiến bộ trong phát triển xã hội.

  • - 封建礼教 fēngjiànlǐjiào 影响 yǐngxiǎng le 古代 gǔdài 社会 shèhuì

    - Giáo dục phong kiến đã ảnh hưởng đến xã hội cổ đại.

  • - 教育 jiàoyù shì 改变 gǎibiàn 社会 shèhuì de 工具 gōngjù

    - Giáo dục là công cụ để thay đổi xã hội.

  • - 教育 jiàoyù shì 社会 shèhuì 进步 jìnbù de 血液 xuèyè

    - Giáo dục là cốt yếu của sự tiến bộ xã hội.

  • - 教育 jiàoyù shì 社会 shèhuì 进步 jìnbù de 基石 jīshí

    - Giáo dục là nền tảng của sự tiến bộ xã hội.

  • - 结合实际 jiéhéshíjì 事例 shìlì duì 农民 nóngmín 进行 jìnxíng 社会主义 shèhuìzhǔyì 教育 jiàoyù

    - kết hợp với những việc tiêu biểu của thực tế để hướng dẫn nông dân tiến hành giáo dục chủ nghĩa xã hội.

  • - 教育 jiàoyù zài 社会 shèhuì zhōng 地位 dìwèi 重要 zhòngyào

    - Giáo dục có vị trí quan trọng trong xã hội.

  • - 教育 jiàoyù shì 社会 shèhuì de 重要 zhòngyào 因素 yīnsù

    - Giáo dục là yếu tố quan trọng của xã hội.

  • - 教育 jiàoyù 有助于 yǒuzhùyú 促进 cùjìn 社会 shèhuì 发展 fāzhǎn

    - Giáo dục giúp thúc đẩy sự phát triển xã hội.

  • - 教育 jiàoyù de 质量 zhìliàng 影响 yǐngxiǎng 社会 shèhuì 发展 fāzhǎn

    - Chất lượng giáo dục ảnh hưởng đến phát triển xã hội.

  • - 教师 jiàoshī shì 社会 shèhuì zhōng 重要 zhòngyào 角色 juésè

    - Giáo viên có vai trò thiết yếu trong cộng đồng.

  • - 学生 xuésheng men zài 教室 jiàoshì 联欢 liánhuān

    - Học sinh liên hoan trong lớp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 社教

Hình ảnh minh họa cho từ 社教

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 社教 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiāo , Jiào
    • Âm hán việt: Giao , Giáo
    • Nét bút:一丨一ノフ丨一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JDOK (十木人大)
    • Bảng mã:U+6559
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+3 nét)
    • Pinyin: Shè
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶フ丨丶一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IFG (戈火土)
    • Bảng mã:U+793E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao