Đọc nhanh: 磨破嘴皮 (ma phá chuỷ bì). Ý nghĩa là: nói chuyện cho đến khi người ta xanh mặt.
Ý nghĩa của 磨破嘴皮 khi là Thành ngữ
✪ nói chuyện cho đến khi người ta xanh mặt
to talk until one is blue in the face
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 磨破嘴皮
- 耍嘴皮子
- ba hoa
- 撕 不破 脸皮
- không tài nào làm mất thể diện.
- 我 劝 了 他 半天 , 嘴唇 都 快 磨破 了
- tôi khuyên cậu ta cả buổi, miệng sắp tét ra rồi.
- 擦破 一块 油皮
- chà rách một miếng da giấy.
- 我 的 手 擦破 了 皮
- Tay của tôi chà sứt cả da rồi.
- 他 磨破 了 手指头
- Anh ấy cọ xát đến chảy máu ngón tay.
- 别 总 撸 嘴皮子
- Đừng lúc nào cũng lắm lời.
- 瓶子 的 嘴儿 容易 破
- Miệng chai dễ bị vỡ.
- 脸上 磕破 了 块 皮
- Trên mặt bị sứt mất một miếng da.
- 用作 做 暗疮 面膜 和 磨砂膏 , 可 去死皮
- Được sử dụng làm mặt nạ trị mụn và tẩy tế bào chết, có thể tẩy tế bào chết
- 棉桃 成熟 时 , 果皮 破裂
- quả bông vải lúc chín, vỏ sẽ bung ra.
- 棉桃 成熟 时 , 果皮 破裂
- Quả bông vải lúc chín, vỏ sẽ bung ra.
- 手上 蹭 破 一块 皮
- Tay sượt rách một miếng da
- 孩子 的 膝盖 攃破 了皮
- Đầu gối của đứa trẻ bị sát xước da rồi.
- 几个 调皮 的 人 围上来 , 七嘴八舌 打趣 他
- Mấy đứa trẻ nghịch ngợm xúm lại chế nhạo nó.
- 别 总是 在 那 掉 嘴皮子
- Đừng lúc nào cũng ở đó khua môi múa mép.
- 他 不 小心 蹭 破 了 皮
- Anh ấy không cẩn thận cọ xước da.
- 嘴 都 说破 了 , 老王 高低 不 答应
- nói đã hết hơi rồi bất luận thế nào anh Vương cũng không đồng ý.
- 擦破 了 皮 , 略微 流 了 点 血
- Bị sước da, hơi rơm rớm máu.
- 这个 没有 皮 的 木料 得 用 砂纸 磨光
- Không có vỏ gỗ này cần được mài bóng bằng giấy nhám.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 磨破嘴皮
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 磨破嘴皮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm嘴›
皮›
破›
磨›