磨破嘴皮 mó pò zuǐ pí

Từ hán việt: 【ma phá chuỷ bì】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "磨破嘴皮" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ma phá chuỷ bì). Ý nghĩa là: nói chuyện cho đến khi người ta xanh mặt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 磨破嘴皮 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 磨破嘴皮 khi là Thành ngữ

nói chuyện cho đến khi người ta xanh mặt

to talk until one is blue in the face

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 磨破嘴皮

  • - 耍嘴皮子 shuǎzuǐpízi

    - ba hoa

  • - 不破 bùpò 脸皮 liǎnpí

    - không tài nào làm mất thể diện.

  • - quàn le 半天 bàntiān 嘴唇 zuǐchún dōu kuài 磨破 mópò le

    - tôi khuyên cậu ta cả buổi, miệng sắp tét ra rồi.

  • - 擦破 cāpò 一块 yīkuài 油皮 yóupí

    - chà rách một miếng da giấy.

  • - de shǒu 擦破 cāpò le

    - Tay của tôi chà sứt cả da rồi.

  • - 磨破 mópò le 手指头 shǒuzhǐtou

    - Anh ấy cọ xát đến chảy máu ngón tay.

  • - bié zǒng 嘴皮子 zuǐpízi

    - Đừng lúc nào cũng lắm lời.

  • - 瓶子 píngzi de 嘴儿 zuǐér 容易 róngyì

    - Miệng chai dễ bị vỡ.

  • - 脸上 liǎnshàng 磕破 kēpò le kuài

    - Trên mặt bị sứt mất một miếng da.

  • - 用作 yòngzuò zuò 暗疮 ànchuāng 面膜 miànmó 磨砂膏 móshāgāo 去死皮 qùsǐpí

    - Được sử dụng làm mặt nạ trị mụn và tẩy tế bào chết, có thể tẩy tế bào chết

  • - 棉桃 miántáo 成熟 chéngshú shí 果皮 guǒpí 破裂 pòliè

    - quả bông vải lúc chín, vỏ sẽ bung ra.

  • - 棉桃 miántáo 成熟 chéngshú shí 果皮 guǒpí 破裂 pòliè

    - Quả bông vải lúc chín, vỏ sẽ bung ra.

  • - 手上 shǒushàng cèng 一块 yīkuài

    - Tay sượt rách một miếng da

  • - 孩子 háizi de 膝盖 xīgài 攃破 cāpò 了皮 lepí

    - Đầu gối của đứa trẻ bị sát xước da rồi.

  • - 几个 jǐgè 调皮 tiáopí de rén 围上来 wéishànglái 七嘴八舌 qīzuǐbāshé 打趣 dǎqù

    - Mấy đứa trẻ nghịch ngợm xúm lại chế nhạo nó.

  • - bié 总是 zǒngshì zài diào 嘴皮子 zuǐpízi

    - Đừng lúc nào cũng ở đó khua môi múa mép.

  • - 小心 xiǎoxīn cèng le

    - Anh ấy không cẩn thận cọ xước da.

  • - zuǐ dōu 说破 shuōpò le 老王 lǎowáng 高低 gāodī 答应 dāyìng

    - nói đã hết hơi rồi bất luận thế nào anh Vương cũng không đồng ý.

  • - 擦破 cāpò le 略微 lüèwēi liú le diǎn xuè

    - Bị sước da, hơi rơm rớm máu.

  • - 这个 zhègè 没有 méiyǒu de 木料 mùliào yòng 砂纸 shāzhǐ 磨光 móguāng

    - Không có vỏ gỗ này cần được mài bóng bằng giấy nhám.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 磨破嘴皮

Hình ảnh minh họa cho từ 磨破嘴皮

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 磨破嘴皮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+13 nét)
    • Pinyin: Zuǐ
    • Âm hán việt: Chuỷ
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノフノフノフ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RYPB (口卜心月)
    • Bảng mã:U+5634
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Bì 皮 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フノ丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DHE (木竹水)
    • Bảng mã:U+76AE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phá
    • Nét bút:一ノ丨フ一フノ丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MRDHE (一口木竹水)
    • Bảng mã:U+7834
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+11 nét)
    • Pinyin: Mó , Mò
    • Âm hán việt: Ma ,
    • Nét bút:丶一ノ一丨ノ丶一丨ノ丶一ノ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IDMR (戈木一口)
    • Bảng mã:U+78E8
    • Tần suất sử dụng:Cao