身份卡 shēnfèn kǎ

Từ hán việt: 【thân phận ca】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "身份卡" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thân phận ca). Ý nghĩa là: Thẻ căn cước, chứng minh nhân dân.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 身份卡 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 身份卡 khi là Danh từ

Thẻ căn cước

ID card

chứng minh nhân dân

identity card

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 身份卡

  • - 身上 shēnshàng zhāng 彰显 zhāngxiǎn 身份 shēnfèn

    - Phù hiệu trên người thể hiện thân phận.

  • - de 身份 shēnfèn shì 警察 jǐngchá

    - Thân phận của anh ấy là cảnh sát.

  • - de 身份 shēnfèn hěn 神秘 shénmì

    - Thân phận của anh ấy rất bí ẩn.

  • - 使节 shǐjié 用节 yòngjié lái 证明 zhèngmíng 身份 shēnfèn

    - Sứ giả dùng phù tiết để chứng minh danh tính.

  • - mán zhe 身份 shēnfèn

    - Cô ấy che giấu đi thân phận.

  • - 此人 cǐrén 身份 shēnfèn 佌微 cǐwēi

    - Thân phận người này thấp kém.

  • - qǐng 出示 chūshì nín de 身份证 shēnfènzhèng

    - Xin vui lòng xuất trình chứng minh thư của bạn.

  • - 三号 sānhào 窗口 chuāngkǒu 办理 bànlǐ 身份证 shēnfènzhèng

    - Tôi đến cửa số ba để tiến hành làm chứng minh thư.

  • - 办理 bànlǐ 入住 rùzhù 时要 shíyào 登记 dēngjì 身份证号 shēnfènzhènghào

    - Khi làm thủ tục nhận phòng cần đăng ký số chứng minh thư.

  • - rén 身份 shēnfèn 简单 jiǎndān

    - Thân phận người này không đơn giản.

  • - de 身份证 shēnfènzhèng 不见 bújiàn le

    - Chứng minh thư của tôi không thấy rồi.

  • - 扮演 bànyǎn 屈原 qūyuán de 那个 nàgè 演员 yǎnyuán 无论是 wúlùnshì 表情 biǎoqíng 还是 háishì 服装 fúzhuāng dōu hěn 契合 qìhé 屈原 qūyuán de 身份 shēnfèn

    - người diễn viên vào vai Khuất Nguyên, từ cử chỉ đến trang phục đều rất khớp với thân phận Khuất Nguyên.

  • - qǐng 提供 tígōng de 身份证明 shēnfènzhèngmíng 学历证书 xuélìzhèngshū

    - Vui lòng cung cấp giấy tờ tùy thân và bằng cấp của bạn.

  • - 千万 qiānwàn 不要 búyào 暴露 bàolù 自己 zìjǐ 身份 shēnfèn

    - Bạn đừng để lộ thân phận của mình.

  • - 试图 shìtú 隐蔽 yǐnbì 自己 zìjǐ de 身份 shēnfèn

    - Anh ấy cố gắng che giấu danh tính của mình.

  • - 每天 měitiān dōu 打卡 dǎkǎ 健身 jiànshēn

    - Anh ấy mỗi ngày đều đánh dấu việc tập thể dục.

  • - 韩国 hánguó 流行 liúxíng 组合 zǔhé EXO 成员 chéngyuán de 身份 shēnfèn 名声鹊起 míngshēngquèqǐ

    - Anh ấy nổi tiếng với tư cách là thành viên của nhóm nhạc K-pop exo

  • - 诈骗犯 zhàpiànfàn 常用 chángyòng 虚假 xūjiǎ 身份 shēnfèn

    - Kẻ lừa đảo thường dùng danh tính giả.

  • - 需要 xūyào 身份证 shēnfènzhèng

    - Tôi cần chứng minh nhân dân.

  • - 丢失 diūshī le de 身份 shēnfèn

    - Tôi đã làm mất thẻ căn cước của mình.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 身份卡

Hình ảnh minh họa cho từ 身份卡

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 身份卡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Bīn , Fèn
    • Âm hán việt: Bân , Phân , Phần
    • Nét bút:ノ丨ノ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OCSH (人金尸竹)
    • Bảng mã:U+4EFD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Bốc 卜 (+3 nét)
    • Pinyin: Kǎ , Qiǎ
    • Âm hán việt: Ca , Khải , , Tạp
    • Nét bút:丨一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YMY (卜一卜)
    • Bảng mã:U+5361
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thân 身 (+0 nét)
    • Pinyin: Juān , Shēn , Yuán
    • Âm hán việt: Quyên , Thân
    • Nét bút:ノ丨フ一一一ノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HXH (竹重竹)
    • Bảng mã:U+8EAB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao