Hán tự: 磁
Đọc nhanh: 磁 (từ). Ý nghĩa là: nam châm; từ, sứ; đồ sứ. Ví dụ : - 这里有一块大磁石。 Ở đây có một cục nam châm to.. - 磁铁有很强吸力。 Sắt nam châm có lực hút rất mạnh.. - 那边是磁盘 。 Bên đó là cái đĩa sứ.
Ý nghĩa của 磁 khi là Danh từ
✪ nam châm; từ
物质能吸引铁、镍等金属的性能
- 这里 有 一块 大 磁石
- Ở đây có một cục nam châm to.
- 磁铁 有 很 强 吸力
- Sắt nam châm có lực hút rất mạnh.
✪ sứ; đồ sứ
同“瓷”
- 那边 是 磁盘
- Bên đó là cái đĩa sứ.
- 这 是 个 磁碗
- Đây là cái bát sứ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 磁
- 他 刷 磁卡 开启 电梯
- Anh ấy quẹt thẻ từ để mở thang máy.
- 电磁脉冲 枪
- Một khẩu súng xung điện từ?
- 这是 一盘 磁带
- Đây là một cuộn băng từ.
- 一个 磁铁 的 强度 是 5 奥
- Độ mạnh của một nam châm là 5 Oersted.
- 奥斯 忒 是 磁场 的 强度 单位
- Oersted là đơn vị đo cường độ từ trường.
- 我们 需要 测量 磁场 的 奥数
- Chúng ta cần đo lường số Oersted của từ trường.
- 磁场强度
- cường độ từ trường.
- 磁铁 是 磁场 的 载体
- Than chì là vật dẫn tốt của điện.
- 我们 不能 再 安排 更 多 的 团队 使用 磁共振
- Chúng ta không cần thêm bất kỳ nhóm nào về cộng hưởng từ.
- 我们 复制 了 计算机 磁盘 以防 意外
- Chúng tôi đã sao chép đĩa cứng máy tính để tránh những sự cố không mong muốn.
- 灌制 教学 磁带
- thu băng dạy học
- 激磁 线圈
- vòng dây kích từ
- 激磁 电流
- dòng điện kích từ
- 录音磁带 一种 相对 狭长的 磁带 , 用于 录 下 声音 以便 日后 重 放
- Đĩa từ ghi âm là một dạng đĩa từ hẹp và dài, được sử dụng để ghi âm giọng nói để phát lại sau này.
- 电磁波 干扰 了 电视机 图像
- Sóng điện từ làm nhiễu hình ảnh trên tivi.
- 这是 音乐 磁带
- Đây là cuộn băng từ nhạc.
- 人类 已经 学会 如何 从 生铁 制出 磁铁
- Con người đã biết cách chế tạo nam châm từ sắt nguyên chất.
- 磁铁 有 很 强 吸力
- Sắt nam châm có lực hút rất mạnh.
- 电磁波 能 传递信息
- Sóng điện từ có thể truyền tải thông tin.
- 我 打算 洗掉 这盘 旧 磁带
- Tôi định xóa băng từ cũ này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 磁
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 磁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm磁›