Đọc nhanh: 配对 (phối đối). Ý nghĩa là: ghép thành đôi; sánh đôi; xứng đôi, giao hợp; giao cấu; giao phối (động vật). Ví dụ : - 这只鞋只能和那一只配对。 chiếc dép này chỉ có thể ghép thành đôi với chiếc dép kia thôi.
✪ ghép thành đôi; sánh đôi; xứng đôi
(配对儿) 配合成双
- 这 只 鞋 只能 和 那 一只 配对
- chiếc dép này chỉ có thể ghép thành đôi với chiếc dép kia thôi.
Ý nghĩa của 配对 khi là Từ điển
✪ giao hợp; giao cấu; giao phối (động vật)
(~儿) (动物) 交尾
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 配对
- 她 对 弟弟 不 耐心
- Cô ấy không kiên nhẫn với em trai.
- 弟弟 对 音乐 十分 热爱
- Anh trai tôi rất đam mê âm nhạc.
- 丹尼尔 对 贝类 食物 过敏
- Danny bị dị ứng với động vật có vỏ.
- 紫外线 照射 对 皮肤 有害
- Tia cực tím chiếu gây hại da.
- 你 想 被 发配 到 西伯利亚 熨 衣服 吗
- Bạn có muốn giặt hơi nước ở Siberia không?
- 胜利 现在 对于 她 来说 已 遥不可及
- Chiến thắng hiện tại đối với cô ấy mà nói đã quá xa tầm với.
- 但佩妮 对 亚原子 粒子 的 研究 不感兴趣 啊
- Nhưng Penny không quan tâm đến nghiên cứu hạt hạ nguyên tử.
- 哥哥 对 妹妹 很 冷漠
- Anh trai rất lạnh lùng với em gái.
- 不过 要 对 着 西斯廷 教堂 好久 啦
- Bạn chỉ có thể nhìn chằm chằm vào Nhà nguyện Sistine quá lâu.
- 公司 对 工人 不 公平
- Công ty không công bằng với nhân viên.
- 丙酮 对 强力胶 没 效果
- Axeton không hoạt động trên chất kết dính
- 克拉克 和 欧文斯 不配 得到 这个
- Clark và Owens không xứng đáng với điều này.
- 情况 肯定 对 我们 有利
- Tình hình chắc chắn có lợi cho chúng ta .
- 它们 及 污水 对 海洋 的 伤害 程度 是 不相 伯仲
- Thiệt hại đối với đại dương từ chúng và nước thải là "ngang bằng."
- 对方 不 配合
- Đối phương không phối hợp.
- 统治权 一国 对于 他国 之 支配 权力
- Quyền thống trị của một quốc gia đối với quyền thống trị của một quốc gia khác.
- 她们 终于 决定 配对
- Họ cuối cùng đã quyết định kết hôn.
- 这 只 鞋 只能 和 那 一只 配对
- chiếc dép này chỉ có thể ghép thành đôi với chiếc dép kia thôi.
- 发型 对 他 的 风格 很 搭配
- Kiểu tóc rất hợp với phong cách của anh ấy.
- 那 一群 说三道四 的 常客 们 聚集 在 小 酒店 里 , 议论 那 对 医生 夫妇
- Nhóm khách quen thích phê phán tụ tập tại một quán rượu nhỏ, bàn luận về cặp vợ chồng bác sĩ đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 配对
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 配对 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm对›
配›