Đọc nhanh: 配对儿 (phối đối nhi). Ý nghĩa là: cặp phù hợp, giao phối, sánh đôi.
Ý nghĩa của 配对儿 khi là Danh từ
✪ cặp phù hợp
matched pair
✪ giao phối
动物交配
✪ sánh đôi
配合成双
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 配对儿
- 父亲 对 女儿 很 慈爱
- Cha rất yêu thương con gái.
- 俩 人 有点儿 不对劲 , 爱 闹意见
- hai người hơi không tâm đầu ý hợp, thường hay khắc khẩu
- 她 对 儿子 的 成功 感到 欣慰
- Bà hài lòng với thành công của con trai mình.
- 你 要 分配 均 一点儿
- Bạn phải chia đều một chút.
- 这出 戏 , 配角 儿 配搭 得 不错
- vở kịch này, diễn viên phụ phối hợp khá lắm.
- 对方 不 配合
- Đối phương không phối hợp.
- 人家 过去 对 咱有 过 好儿 , 咱 不能 忘 了
- ơn của mọi người đối với chúng tôi, chúng tôi không thể quên.
- 我 看 爷爷 对 弟弟 是 有 偏心眼儿 的
- Tối thấy ông thiên vị em tôi hơn
- 他 对 这份儿 工作 非常 满意
- Anh ấy rất hài lòng với công việc này.
- 两个 人 你 一句 , 我 一句 , 针尖 儿 对 麦芒 儿 , 越吵越 厉害
- người này một câu người kia một câu, hai người tranh cãi càng lúc càng hăng.
- 两口儿 最近 好像 有些 不 对付
- Gần đây hai người dường như có gì đó không hợp.
- 统治权 一国 对于 他国 之 支配 权力
- Quyền thống trị của một quốc gia đối với quyền thống trị của một quốc gia khác.
- 茶壶 里 对 点儿 开水
- Chế một ít nước sôi vào bình trà.
- 这 事儿 得 他们 本人 对面 儿谈
- việc này phải để họ gặp mặt tự bàn với nhau.
- 天黑 得 对面 看不见 人影儿
- trời tối đến nỗi giáp mặt mà không thấy bóng dáng đâu cả.
- 味儿 不 对 , 不要 吃 了
- Vị không đúng lắm, đừng ăn nữa.
- 她们 终于 决定 配对
- Họ cuối cùng đã quyết định kết hôn.
- 对 半儿 利
- lời gấp đôi
- 对 半儿 分
- một nửa; chia đôi.
- 这 道菜 很 对 味儿
- món này rất hợp khẩu vị.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 配对儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 配对儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
对›
配›