Đọc nhanh: 硅油纸 (khuê du chỉ). Ý nghĩa là: Giấy dầu silicon (giấy nến). Ví dụ : - 离型纸俗称硅油纸,或者防粘纸. Giấy phát hành thường được gọi là giấy dầu silicon, hoặc giấy phát hành.
Ý nghĩa của 硅油纸 khi là Danh từ
✪ Giấy dầu silicon (giấy nến)
- 离型纸 俗称 硅 油纸 或者 防粘纸
- Giấy phát hành thường được gọi là giấy dầu silicon, hoặc giấy phát hành.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 硅油纸
- 弟弟 跑步 , 我 喊 加油
- Em trai thi chạy, tôi hét lên " Cố lên"
- 日本 靠 阿拉伯 国家 提供 石油
- Nhật Bản phụ thuộc vào các nước Ả Rập về dầu mỏ.
- 小明 拽 飞 了 纸飞机
- Tiểu Minh ném bay máy bay giấy.
- 我要 一打 奶油 泡 芙
- Tôi muốn một tá bánh kem.
- 我 把 两张 纸 胶住
- Tôi mang hai tờ giấy dán chắc lại.
- 我用 胶水 刮 粘 纸张
- Tôi dùng keo để dán giấy.
- 从 石油 中 可以 提取 出菲
- Có thể chiết xuất phenanthrene từ dầu mỏ.
- 妈妈 说 : 加油 , 宝贝 !
- Mẹ nói là: cố gắng lên, bảo bối!
- 她 把 纸 揉成 了 一团 陀
- Cô ấy vò giấy thành một cục.
- 牛皮纸
- giấy dai.
- 纸片儿
- mảnh giấy.
- 绿油油 的 枝叶 衬托 着 红艳艳 的 花朵 , 那么 配合 , 那么 美丽
- giữa những cành lá xanh mơn mởn, điểm những bông hoa đỏ rực, thật là phù hợp, thật là đẹp mắt.
- 挨着 报纸 的 那 堆 报纸
- Các giấy tờ gần giấy tờ.
- 他 在 擦油
- Anh ấy đang xoa dầu.
- 擦破 一块 油皮
- chà rách một miếng da giấy.
- 他 用 纸巾 擦 了 桌子
- Anh ấy dùng khăn giấy lau bàn.
- 擦 点儿 油 吧 , 润润 皮肤
- Thoa chút dầu đi, làm ẩm da.
- 次生 油藏
- mỏ dầu tái sinh.
- 离型纸 俗称 硅 油纸 或者 防粘纸
- Giấy phát hành thường được gọi là giấy dầu silicon, hoặc giấy phát hành.
- 我 不 喜欢 那个 老油条
- Tôi không thích đứa thảo mai đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 硅油纸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 硅油纸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm油›
硅›
纸›