Đọc nhanh: 短工 (đoản công). Ý nghĩa là: làm công nhật; làm thuê ngắn hạn; làm công thời vụ; làm công ngắn hạn. Ví dụ : - 打短工 làm công nhật; làm thuê thời vụ.. - 农忙时要雇几个短工。 ngày mùa nên thuê vài người làm công ngắn hạn.
Ý nghĩa của 短工 khi là Động từ
✪ làm công nhật; làm thuê ngắn hạn; làm công thời vụ; làm công ngắn hạn
临时的雇工
- 打短工
- làm công nhật; làm thuê thời vụ.
- 农忙 时要 雇 几个 短工
- ngày mùa nên thuê vài người làm công ngắn hạn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 短工
- 职工 子弟
- con em công nhân viên chức
- 阿波罗 尼 做 了 去粗取精 和 使 之 系统化 的 工作
- Apolloni đã làm công việc loại bỏ những gì thô ráp rồi tinh chỉnh và hệ thống hóa nó.
- 群众路线 是 我们 工作 的 法宝
- đường lối quần chúng là phép mầu của công tác chúng tôi.
- 两份 在 西伯利亚 的 工作
- Hai công việc ở Siberia!
- 我家 请 了 一个 小时工 阿姨
- Nhà tôi đã thuê một cô giúp việc theo giờ.
- 附属 工厂
- nhà máy phụ thuộc
- 他 在 国境 附近 工作
- Anh ấy làm việc gần biên giới quốc gia.
- 老公 在 朝廷 工作
- Công công phục vụ triều đình.
- 公司 对 工人 不 公平
- Công ty không công bằng với nhân viên.
- 印度 阿三 把 电脑 工作 外包 给 白人 佬
- Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.
- 麦基 去 了 库亚 基尼 医学中心 工作
- Mackey đến làm việc tại Trung tâm Y tế Kuakini
- 克期 完工
- thời hạn hoàn công.
- 克日 动工
- ngày khởi công.
- 河防 工程
- công trình phòng lũ
- 我 奶奶 是 一名 工程师
- Bà tôi là một kỹ sư.
- 打短工
- làm công nhật; làm thuê thời vụ.
- 这个 月工资 短 了
- Tháng này lương bị thiếu.
- 他 的 工龄 不短
- Tuổi nghề của anh ấy không ngắn.
- 农忙 时要 雇 几个 短工
- ngày mùa nên thuê vài người làm công ngắn hạn.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 短工
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 短工 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm工›
短›