长工 chánggōng

Từ hán việt: 【trưởng công】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "长工" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trưởng công). Ý nghĩa là: đứa ở; con sen; đầy tớ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 长工 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 长工 khi là Danh từ

đứa ở; con sen; đầy tớ

旧社会长年出卖劳力,受地主、富农剥削的贫苦农民

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长工

  • - 工资 gōngzī zài 慢慢 mànmàn 滋长 zīzhǎng

    - Lương bổng đang tăng dần.

  • - 组长 zǔzhǎng 督工 dūgōng 停歇 tíngxiē

    - Trưởng nhóm giám sát công việc không nghỉ.

  • - 延长 yáncháng 工期 gōngqī

    - kéo dài thời hạn công trình.

  • - 擅长 shàncháng 制作 zhìzuò 工艺品 gōngyìpǐn

    - Cô ấy giỏi làm đồ thủ công mỹ nghệ.

  • - 长期 chángqī 罢工 bàgōng 损失 sǔnshī 巨大 jùdà 致使 zhìshǐ gāi 公司 gōngsī 一蹶不振 yījuébùzhèn

    - Do cuộc đình công kéo dài, công ty gặp tổn thất lớn và trở nên suy yếu.

  • - 市长 shìzhǎng 宣布 xuānbù le 市政工程 shìzhènggōngchéng de 计划 jìhuà

    - Thị trưởng đã công bố kế hoạch dự án công trình của thành phố.

  • - 那位 nàwèi 中央 zhōngyāng 情报局 qíngbàojú 站长 zhànzhǎng 承担 chéngdān le de 探员 tànyuán 谍报 diébào 工作 gōngzuò 失败 shībài de 责任 zérèn

    - Người đứng đầu CIA nhận trách nhiệm về thất bại trong công việc gián điệp của mình.

  • - 工资 gōngzī 减少 jiǎnshǎo 货币 huòbì 升值 shēngzhí jiù 可以 kěyǐ 说成 shuōchéng 此消彼长 cǐxiāobǐzhǎng

    - Lương bị cắt giảm, tiền tệ tăng lên, chính là được cái này mất cái kia

  • - 我国 wǒguó 工业 gōngyè zài 整个 zhěnggè 国民经济 guómínjīngjì zhōng de 比重 bǐzhòng 逐年 zhúnián 增长 zēngzhǎng

    - tỉ lệ của nền công nghiệp trong nền kinh tế quốc dân nước ta mỗi năm một tăng.

  • - 厂长 chǎngzhǎng duì 员工 yuángōng hěn 严格 yángé

    - Quản đốc rất nghiêm khắc với nhân viên.

  • - 厂长 chǎngzhǎng 挂帅 guàshuài zhuā 产品质量 chǎnpǐnzhìliàng 工作 gōngzuò

    - xưởng trưởng nắm giữ công việc chất lượng của sản phẩm.

  • - 精加工 jīngjiāgōng 产品 chǎnpǐn 长年 chángnián 出口 chūkǒu 国外 guówài 并且 bìngqiě shì 国内 guónèi 外资企业 wàizīqǐyè de 主要 zhǔyào 供货商 gōnghuòshāng

    - Sản phâm gia công tốt được xuất khẩu ra nước ngoài trong nhiều năm, ngoài ra còn là nhà cung cấp chính của các doanh nghiệp trong và ngoài nước.

  • - 虽则 suīzé 多费 duōfèi le xiē 工夫 gōngfū 但是 dànshì zhǎng le 不少 bùshǎo 知识 zhīshí

    - tuy tốn nhiều công sức nhưng đã thu thập thêm được nhiều kiến thức.

  • - 工作 gōngzuò 取得 qǔde le 长足进展 chángzújìnzhǎn

    - Công việc đã gặt hái được bước tiến vượt bậc.

  • - 工业 gōngyè 推动 tuīdòng 经济 jīngjì 增长 zēngzhǎng

    - Công nghiệp thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.

  • - 我们 wǒmen 长期 chángqī zài 一起 yìqǐ 工作 gōngzuò 自然而然 zìránérrán 建立 jiànlì le 深厚 shēnhòu de 友谊 yǒuyì

    - trong một thời gian dài chúng tôi làm việc với nhau, tự nhiên xây dựng nên tình hữu nghị sâu sắc.

  • - 勘探 kāntàn 人员 rényuán 长年累月 chángniánlěiyuè 工作 gōngzuò zài 野外 yěwài

    - Nhân viên thăm dò, quanh năm suốt tháng đi công tác ở bên ngoài.

  • - 工业 gōngyè 产量 chǎnliàng 增长 zēngzhǎng le 8

    - Sản xuất công nghiệp tăng 8%.

  • - 大家 dàjiā 推举 tuījǔ wèi 工会 gōnghuì 小组长 xiǎozǔzhǎng

    - Mọi người bầu anh ấy làm tổ trưởng công đoàn.

  • - 员工 yuángōng 或晋 huòjìn wèi 组长 zǔzhǎng

    - Nhân viên đó có thể được thăng chức làm tổ trưởng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 长工

Hình ảnh minh họa cho từ 长工

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 长工 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Công 工 (+0 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLM (一中一)
    • Bảng mã:U+5DE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Trường 長 (+0 nét)
    • Pinyin: Cháng , Zhǎng , Zhàng
    • Âm hán việt: Tràng , Trướng , Trường , Trưởng
    • Nét bút:ノ一フ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LHMO (中竹一人)
    • Bảng mã:U+957F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao