Đọc nhanh: 散工 (tán công). Ý nghĩa là: giải phóng khỏi công việc vào cuối ngày. Ví dụ : - 旧社会资本家随便散工人。 trong xã hội cũ, tư bản tuỳ ý sa thải công nhân.
Ý nghĩa của 散工 khi là Động từ
✪ giải phóng khỏi công việc vào cuối ngày
to release from work at the end of the day
- 旧社会 资本家 随便 散 工人
- trong xã hội cũ, tư bản tuỳ ý sa thải công nhân.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 散工
- 他 的 工作 很 平庸
- Công việc của anh ấy rất bình thường.
- 阿波罗 尼 做 了 去粗取精 和 使 之 系统化 的 工作
- Apolloni đã làm công việc loại bỏ những gì thô ráp rồi tinh chỉnh và hệ thống hóa nó.
- 群众路线 是 我们 工作 的 法宝
- đường lối quần chúng là phép mầu của công tác chúng tôi.
- 我家 请 了 一个 小时工 阿姨
- Nhà tôi đã thuê một cô giúp việc theo giờ.
- 附属 工厂
- nhà máy phụ thuộc
- 我 哥哥 在 展览馆 工作
- Anh tôi làm việc tại phòng triển lãm.
- 老公 在 朝廷 工作
- Công công phục vụ triều đình.
- 公司 对 工人 不 公平
- Công ty không công bằng với nhân viên.
- 外公 在 公园 里 散步
- Ông ngoại đi bộ trong công viên.
- 克期 完工
- thời hạn hoàn công.
- 克日 动工
- ngày khởi công.
- 他 性情 懒散 , 不爱 工作
- Tính nết anh ấy lười biếng, không thích làm việc.
- 旧社会 资本家 随便 散 工人
- trong xã hội cũ, tư bản tuỳ ý sa thải công nhân.
- 她 的 工作作风 散漫
- Tác phong làm việc của cô ấy tùy tiện.
- 工作 不力 就 容易 散
- Làm việc không hiệu quả thì dễ bị sa thải.
- 散步 能 舒缓 工作 疲劳
- Đi dạo có thể làm giảm mệt mỏi công việc.
- 我 对 这份 工作 很 散漫
- Tôi rất đối với công việc này rất tùy tiện.
- 原来 散漫 的 手工业 , 现在 都 组织 起来 了
- những nghề thủ công bị phân tán trước đây, bây giờ đã được tổ chức trở lại.
- 他 工作 态度 很 散漫
- Thái độ làm việc của anh ấy rất tùy tiện.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 散工
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 散工 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm工›
散›