知错能改 zhī cuò néng gǎi

Từ hán việt: 【tri thác năng cải】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "知错能改" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tri thác năng cải). Ý nghĩa là: nhận và sửa lỗi. Ví dụ : - 。 Anh ấy mắc sai lầm nhưng anh ấy biết đổi và sửa chữa, điều này đáng được khen ngợi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 知错能改 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 知错能改 khi là Thành ngữ

nhận và sửa lỗi

一个人犯了错误后,能够认识并改正错误,就是最好的事情。

Ví dụ:
  • - fàn le 错误 cuòwù dàn 知错 zhīcuò 能改 nénggǎi 值得 zhíde 表扬 biǎoyáng

    - Anh ấy mắc sai lầm nhưng anh ấy biết đổi và sửa chữa, điều này đáng được khen ngợi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 知错能改

  • - 普罗特 pǔluótè 一个 yígè néng 任意 rènyì 改变 gǎibiàn 自己 zìjǐ 外形 wàixíng de 海神 hǎishén

    - 普罗特斯 là một vị thần biển có khả năng thay đổi hình dạng bất kỳ của mình.

  • - 可能 kěnéng 预知 yùzhī 生命 shēngmìng jiāng 如何 rúhé 发展 fāzhǎn

    - Không thể đoán trước được cuộc sống sẽ phát triển như thế nào.

  • - 知识 zhīshí néng 帮助 bāngzhù 我们 wǒmen

    - Kiến thức có thể giúp đỡ chúng ta.

  • - yún 能够 nénggòu 帮助 bāngzhù 我们 wǒmen 预知 yùzhī 天气 tiānqì 变化 biànhuà

    - mây giúp chúng ta biết trước sự thay đổi của thời tiết.

  • - 知己 zhījǐ néng 分享 fēnxiǎng 秘密 mìmì

    - Tri kỷ có thể chia sẻ bí mật.

  • - 心脏起搏器 xīnzàngqǐbóqì néng 模拟 mónǐ 心脏 xīnzàng de 自然 zìrán 搏动 bódòng 改善 gǎishàn 病人 bìngrén de 病情 bìngqíng

    - máy trợ tim có thể mô phỏng nhịp đập tự nhiên của trái tim, cải thiện bịnh tình của bệnh nhân.

  • - 不知 bùzhī 改悔 gǎihuǐ

    - không biết hối cải

  • - 自己 zìjǐ 犯了错 fànlecuò 不知悔改 bùzhīhuǐgǎi 就算 jiùsuàn le 为什么 wèishíme 还要 háiyào 拖人下水 tuōrénxiàshuǐ

    - Bạn đã phạm sai lầm, không biết mình có ăn năn hối cải không, tại sao cứ phải vu oan cho người khác.

  • - 只有 zhǐyǒu 知己知彼 zhījǐzhībǐ 才能 cáinéng 立于不败之地 lìyúbùbàizhīdì

    - Chỉ có biết mình biết ta, bạn mới bất khả chiến bại được.

  • - 知己知彼 zhījǐzhībǐ jiù néng 百战百胜 bǎizhànbǎishèng

    - Biết mình biết ta thì mới có thể trăm trận trăm thắng.

  • - 可能 kěnéng 弄错 nòngcuò le

    - Tôi có thể đã làm sai rồi.

  • - duì de 错误 cuòwù 不能 bùnéng 迁就 qiānjiù

    - đừng nhân nhượng những lỗi lầm của anh ta.

  • - 读书 dúshū néng 得到 dédào 知识 zhīshí

    - Đọc sách có thể thu được kiến ​​thức.

  • - 知道 zhīdào 能累 nénglèi dào 哪儿 nǎér

    - Không biết có thể mệt tới mức nào?

  • - 劳动 láodòng néng 改造 gǎizào 世界 shìjiè

    - lao động có thể cải tạo thế giới.

  • - 聪听 cōngtīng 能知 néngzhī 风雨 fēngyǔ shēng

    - Thính giác tốt có thể biết tiếng gió mưa.

  • - 动作 dòngzuò 倒错 dǎocuò 失误 shīwù 动作 dòngzuò 一种 yīzhǒng 口误 kǒuwù děng bèi 认为 rènwéi néng 揭示 jiēshì 潜意识 qiányìshí 动机 dòngjī de xiǎo 错误 cuòwù

    - Những hành động lỗi lầm, như nói nhầm, được coi là những lỗi nhỏ có thể tiết lộ những động cơ tiềm tàng của tiềm thức.

  • - 假设 jiǎshè 已知 yǐzhī 一个 yígè 物体 wùtǐ de 重量 zhòngliàng 比重 bǐzhòng 我们 wǒmen jiù 能算出 néngsuànchū de 体积 tǐjī

    - Giả sử đã biết trọng lượng và tỷ trọng của một vật thể, chúng ta có thể tính được thể tích của nó.

  • - fàn le 错误 cuòwù dàn 知错 zhīcuò 能改 nénggǎi 值得 zhíde 表扬 biǎoyáng

    - Anh ấy mắc sai lầm nhưng anh ấy biết đổi và sửa chữa, điều này đáng được khen ngợi.

  • - 知错 zhīcuò 能改 nénggǎi shàn yān

    - Biết sai có thể sửa, tốt đấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 知错能改

Hình ảnh minh họa cho từ 知错能改

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 知错能改 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+3 nét)
    • Pinyin: Gǎi
    • Âm hán việt: Cải
    • Nét bút:フ一フノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:SUOK (尸山人大)
    • Bảng mã:U+6539
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thỉ 矢 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhī , Zhì
    • Âm hán việt: Tri , Trí
    • Nét bút:ノ一一ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OKR (人大口)
    • Bảng mã:U+77E5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+6 nét)
    • Pinyin: Nái , Nài , Néng , Tái , Tài , Xióng
    • Âm hán việt: Nai , Năng , Nại
    • Nét bút:フ丶丨フ一一ノフノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IBPP (戈月心心)
    • Bảng mã:U+80FD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Kim 金 (+8 nét)
    • Pinyin: Cù , Cuò
    • Âm hán việt: Thác , Thố
    • Nét bút:ノ一一一フ一丨丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XCTA (重金廿日)
    • Bảng mã:U+9519
    • Tần suất sử dụng:Rất cao