Hán tự: 矣
Đọc nhanh: 矣 (hĩ). Ý nghĩa là: rồi (đặt ở cuối câu), quá; thay (biểu thị cảm thán). Ví dụ : - 事情已解决矣。 Vấn đề đã giải quyết rồi.. - 工作已完成矣。 Công việc đã hoàn thành rồi.. - 这道题已做矣。 Câu hỏi này đã làm xong rồi.
Ý nghĩa của 矣 khi là Trợ từ
✪ rồi (đặt ở cuối câu)
表示陈述语气,相当于“了”
- 事情 已 解决 矣
- Vấn đề đã giải quyết rồi.
- 工作 已 完成 矣
- Công việc đã hoàn thành rồi.
- 这道题 已 做 矣
- Câu hỏi này đã làm xong rồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ quá; thay (biểu thị cảm thán)
表示感叹语气
- 时光 飞逝 矣 !
- Thời gian trôi qua nhanh quá!
- 终于 成功 矣 !
- Cuối cùng đã thành công!
- 梦想 已成 矣 !
- Giấc mơ đã thành hiện thực!
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 矣
- 癌症 让 她 生命 绝 矣
- Bệnh ung thư khiến cuộc sống của cô ấy kết thúc.
- 梦想 已成 矣 !
- Giấc mơ đã thành hiện thực!
- 你 理解 得 差矣
- Bạn hiểu sai rồi.
- 时光 飞逝 矣 !
- Thời gian trôi qua nhanh quá!
- 终于 成功 矣 !
- Cuối cùng đã thành công!
- 工作 已 完成 矣
- Công việc đã hoàn thành rồi.
- 事情 已 解决 矣
- Vấn đề đã giải quyết rồi.
- 这道题 已 做 矣
- Câu hỏi này đã làm xong rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 矣
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 矣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm矣›