Đọc nhanh: 至矣尽矣 (chí hĩ tần hĩ). Ý nghĩa là: chí chết.
Ý nghĩa của 至矣尽矣 khi là Thành ngữ
✪ chí chết
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 至矣尽矣
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương đang làm hết sức mình để hỗ trợ chồng , và điều đó được nhận được sự khen ngợi của bố mẹ chồng.
- 我会 尽快 赶 去 达拉斯
- Tôi sẽ đến Dallas nhanh nhất có thể.
- 巴吞鲁日 认为 当地 出现 白人 至上 主义 问题
- Baton rouge cho rằng họ gặp vấn đề về người theo chủ nghĩa tối cao da trắng.
- 他 尽力 弥补 自己 的 错误
- Anh ấy gắng sức bù đắp lỗi của mình.
- 一片至诚
- một tấm lòng thành
- 尽管 她 苦苦哀求 他 也 没有 手下留情
- Mặc cho cô van xin, anh ta vẫn không hề tỏ ra thương xót.
- 他 的 逝世 , 引起 了 全市 乃至 全国 人民 的 哀悼
- Sự ra đi của ông ấy khiến cho nhân dân trong thành phố, thậm chí nhân dân cả nước đều thương tiếc.
- 我 尽力 不 为 过去 的 事情 而 多愁善感
- Tôi cố gắng không vì chuyện quá khứ mà cả nghĩ.
- 文辞 繁冗 , 芟除 未尽
- câu cú rườm rà, lược bỏ mãi mà vẫn không ngắn gọn.
- 好运 总是 不期而至
- May mắn luôn đến bất ngờ.
- 癌症 让 她 生命 绝 矣
- Bệnh ung thư khiến cuộc sống của cô ấy kết thúc.
- 梦想 已成 矣 !
- Giấc mơ đã thành hiện thực!
- 你 理解 得 差矣
- Bạn hiểu sai rồi.
- 老师 对 学生 们 尽心尽力 , 关怀备至
- Thầy giáo đối với học sinh tận tâm tận lực, quan tâm chu đáo đến mức.
- 时光 飞逝 矣 !
- Thời gian trôi qua nhanh quá!
- 终于 成功 矣 !
- Cuối cùng đã thành công!
- 工作 已 完成 矣
- Công việc đã hoàn thành rồi.
- 事情 已 解决 矣
- Vấn đề đã giải quyết rồi.
- 这道题 已 做 矣
- Câu hỏi này đã làm xong rồi.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 至矣尽矣
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 至矣尽矣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm尽›
矣›
至›