Hán tự: 矗
Đọc nhanh: 矗 (súc.sốc.xúc). Ý nghĩa là: đứng thẳng; vươn cao; vươn. Ví dụ : - 雄伟的人民英雄纪念碑矗立在天安门广场上。 đài tưởng niệm các anh hùng nhân dân vĩ đại, đứng sừng sững trên quảng trường Thiên An Môn.
Ý nghĩa của 矗 khi là Tính từ
✪ đứng thẳng; vươn cao; vươn
直立;高耸
- 雄伟 的 人民英雄纪念碑 矗立 在 天安门广场 上
- đài tưởng niệm các anh hùng nhân dân vĩ đại, đứng sừng sững trên quảng trường Thiên An Môn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 矗
- 雄伟 的 人民英雄纪念碑 矗立 在 天安门广场 上
- đài tưởng niệm các anh hùng nhân dân vĩ đại, đứng sừng sững trên quảng trường Thiên An Môn.
- 灯塔 矗立 在 那里
- Hải đăng đứng sừng sững ở đó.
Hình ảnh minh họa cho từ 矗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 矗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm矗›