chù

Từ hán việt: 【súc.sốc.xúc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (súc.sốc.xúc). Ý nghĩa là: đứng thẳng; vươn cao; vươn. Ví dụ : - 广。 đài tưởng niệm các anh hùng nhân dân vĩ đại, đứng sừng sững trên quảng trường Thiên An Môn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

đứng thẳng; vươn cao; vươn

直立;高耸

Ví dụ:
  • - 雄伟 xióngwěi de 人民英雄纪念碑 rénmínyīngxióngjìniànbēi 矗立 chùlì zài 天安门广场 tiānānménguǎngchǎng shàng

    - đài tưởng niệm các anh hùng nhân dân vĩ đại, đứng sừng sững trên quảng trường Thiên An Môn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 雄伟 xióngwěi de 人民英雄纪念碑 rénmínyīngxióngjìniànbēi 矗立 chùlì zài 天安门广场 tiānānménguǎngchǎng shàng

    - đài tưởng niệm các anh hùng nhân dân vĩ đại, đứng sừng sững trên quảng trường Thiên An Môn.

  • - 灯塔 dēngtǎ 矗立 chùlì zài 那里 nàlǐ

    - Hải đăng đứng sừng sững ở đó.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 矗

Hình ảnh minh họa cho từ 矗

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 矗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:24 nét
    • Bộ:Mục 目 (+19 nét)
    • Pinyin: Chù
    • Âm hán việt: Súc , Sốc , Xúc
    • Nét bút:一丨丨フ一一一一一丨丨フ一一一一一丨丨フ一一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JMJMM (十一十一一)
    • Bảng mã:U+77D7
    • Tần suất sử dụng:Trung bình