Hán tự: 睿
Đọc nhanh: 睿 (duệ). Ý nghĩa là: có tầm nhìn xa; nhìn sâu xa. Ví dụ : - 此人极具睿见。 Người này có tầm nhìn rất sâu xa.. - 睿思虑长远。 Tư duy sâu xa nghĩ tới tương lai xa.. - 心怀睿远见。 Trong lòng có tầm nhìn xa xăm.
Ý nghĩa của 睿 khi là Tính từ
✪ có tầm nhìn xa; nhìn sâu xa
有远见; 看得深远
- 此人 极具 睿 见
- Người này có tầm nhìn rất sâu xa.
- 睿 思虑 长远
- Tư duy sâu xa nghĩ tới tương lai xa.
- 心怀 睿 远见
- Trong lòng có tầm nhìn xa xăm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 睿
- 此人 极具 睿 见
- Người này có tầm nhìn rất sâu xa.
- 他 是 个 睿智 的 人
- Anh ấy là người có tầm nhìn.
- 她 是 个 睿智 的 姑娘
- Cô ấy là một cô gái khôn ngoan.
- 爸爸 的 回答 充满 睿智
- Câu trả lời của bố đầy sự khôn ngoan.
- 睿 思虑 长远
- Tư duy sâu xa nghĩ tới tương lai xa.
- 心怀 睿 远见
- Trong lòng có tầm nhìn xa xăm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 睿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 睿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm睿›