Đọc nhanh: 睡梦中 (thuỵ mộng trung). Ý nghĩa là: đang mơ, ngũ Mau. Ví dụ : - 一阵敲门声把他从睡梦中惊醒了。 một loạt tiếng gõ cửa làm anh ấy tỉnh mộng.
Ý nghĩa của 睡梦中 khi là Từ điển
✪ đang mơ
dreaming
- 一阵 敲门声 把 他 从 睡梦中 惊醒 了
- một loạt tiếng gõ cửa làm anh ấy tỉnh mộng.
✪ ngũ Mau
fast asleep
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 睡梦中
- 人群 族 拢 广场 中
- Đám đông người túm tụm ở quảng trường.
- 中国 人有 五十六个 民族 , 我 是 汉族人
- Có năm mươi sáu dân tộc ở Trung Quốc và tôi là người Hán.
- 消除 心中 的 不平
- làm tiêu tan nỗi bất bình trong lòng
- 我 弟弟 上 高中 了
- Em trai tôi lên cấp 3 rồi.
- 当梦 被 埋 在 江南 烟雨 中 , 心碎 了 才 懂 .....
- Khi giấc mơ đã bị chôn vùi trong làn mưa bụi Giang Nam, khi trái tim tan vỡ rồi mới hiểu... (lời bài hát 江南)
- 一阵 敲门声 把 他 从 睡梦中 惊醒 了
- một loạt tiếng gõ cửa làm anh ấy tỉnh mộng.
- 心中 的 梦 漂 了
- Giấc mộng trong lòng vỡ tan.
- 梦里 花落 知多少 中 的 即使 不 成功 , 也 不至于 空白
- Dù không thành công cũng không đến nỗi nào.
- 从 梦幻 中 醒来
- bừng tỉnh sau giấc mộng.
- 中国 梦 成 了 本次 无可争议 的 关键词
- "Giấc mơ Trung Hoa" đã trở thành một từ khóa không thể chối cãi lần này.
- 从 幻梦 中 醒悟 过来
- ra khỏi giấc mộng hão huyền
- 突然 从梦中 惊醒
- chợt giật mình tỉnh mộng.
- 心中 充满 了 希望 和 梦想
- Trong lòng đầy hy vọng và ước mơ.
- 我们 都 追求 心中 的 梦想
- Chúng ta đều theo đuổi ước mơ trong tim.
- 甜睡 中 露出 幸福 的 微笑
- Lộ ra nụ cười hạnh phúc trong giấc ngủ say.
- 他 把 我 从 睡梦中 唤醒
- anh ấy đánh thức tôi dậy.
- 我 只是 从梦中 被 唤醒 而已
- Tôi vừa tỉnh dậy sau một giấc mơ mà thôi.
- 他 的 梦想 在 现实 中 挫折 了
- Giấc mơ của anh ấy bị hiện thực làm cản trở.
- 小 闹钟 响 了 , 四个 睡觉 的 人 从 甜睡 中 醒来
- Chiếc đồng nhỏ vang lên, bốn người từ trong giấc ngủ say tỉnh lại.
- 《 红楼梦 》 是 中国 文学 的 经典之作
- "Hồng Lâu Mộng" là tác phẩm kinh điển của văn học Trung Quốc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 睡梦中
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 睡梦中 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm中›
梦›
睡›