眼色 yǎnsè

Từ hán việt: 【nhãn sắc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "眼色" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhãn sắc). Ý nghĩa là: đưa mắt ra hiệu, đánh mắt ra hiệu, năng lực (quan sát tình hình mà làm việc), đưa mắt ra hiệu. Ví dụ : - đưa mắt một cái. - 使 đưa mắt ra hiệu. - 。 nhìn cái đánh mắt ra hiệu của anh ấy mà làm.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 眼色 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 眼色 khi là Danh từ

đưa mắt ra hiệu, đánh mắt ra hiệu

向人示意的目光

Ví dụ:
  • - le 眼色 yǎnsè

    - đưa mắt một cái

  • - 使 shǐ le 眼色 yǎnsè

    - đưa mắt ra hiệu

  • - kàn de 眼色 yǎnsè 行事 xíngshì

    - nhìn cái đánh mắt ra hiệu của anh ấy mà làm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

năng lực (quan sát tình hình mà làm việc)

指见机行事的能力

Ví dụ:
  • - 打仗 dǎzhàng yào 多长 duōzhǎng 眼色 yǎnsè

    - đánh trận cần phải có năng lực quan sát tốt

  • - zhè méi 眼色 yǎnsè de 糊涂虫 hútúchóng

    - mày đúng là thằng hồ đồ không có năng lực!

đưa mắt ra hiệu

用眼色给人提示、暗示或给信号

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 眼色

Động từ + 眼色

Ví dụ:
  • - xiàng 使个 shǐgè 眼色 yǎnsè

    - Anh ấy nháy mắt với tôi.

看 + Ai đó + 的眼色 + Động từ

Ví dụ:
  • - 你们 nǐmen kàn de 眼色 yǎnsè 行动 xíngdòng

    - Các người hành động dựa vào ánh mắt của ta.

So sánh, Phân biệt 眼色 với từ khác

眼色 vs 眼神

Giải thích:

"" và "" có ý nghĩa khác nhau và thường không thể thay thế được.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 眼色

  • - 这块 zhèkuài de 花色 huāsè tài 扎眼 zhāyǎn

    - màu sắc của tấm vải này quá chói mắt.

  • - dài le 一副 yīfù 茶色 chásè de 眼镜 yǎnjìng

    - Anh ấy đeo một cặp kính màu nâu đậm.

  • - 轮船 lúnchuán 驶向 shǐxiàng 海岸 hǎiàn 热带 rèdài 岛国 dǎoguó de 景色 jǐngsè 映现 yìngxiàn 眼前 yǎnqián

    - tàu thuỷ chạy về hướng bờ biển, cảnh sắc của đảo quốc nhiệt đới đang hiện ra trước mắt.

  • - 黛色 dàisè 眼眸 yǎnmóu cáng 深情 shēnqíng

    - Đôi mắt đen chứa đầy tình cảm sâu sắc.

  • - 脸色苍白 liǎnsècāngbái 两眼 liǎngyǎn 呆滞无神 dāizhìwúshén

    - sắc mặt trắng bệch, đôi mắt đờ đẫn thất thần.

  • - de 眼神 yǎnshén 充满 chōngmǎn le 灰色 huīsè

    - Đôi mắt của anh ấy tràn ngập sự thất vọng.

  • - 我直 wǒzhí gěi zuò 眼色 yǎnsè 怎么 zěnme 明白 míngbai

    - Tôi cứ nháy mắt ra hiệu hoài mà sao bạn chẳng hiểu?

  • - 打仗 dǎzhàng yào 多长 duōzhǎng 眼色 yǎnsè

    - đánh trận cần phải có năng lực quan sát tốt

  • - le 眼色 yǎnsè

    - đưa mắt một cái

  • - zài 兰色 lánsè 天空 tiānkōng de 耀眼 yàoyǎn 背景 bèijǐng 衬托 chèntuō xià kàn 山峰 shānfēng dǐng shì 灰色 huīsè de

    - Nhìn từ nền trời màu lam lấp lánh, đỉnh núi trở nên màu xám.

  • - 使 shǐ le 眼色 yǎnsè

    - đưa mắt ra hiệu

  • - kàn de 眼色 yǎnsè 行事 xíngshì

    - nhìn cái đánh mắt ra hiệu của anh ấy mà làm.

  • - xiàng 使个 shǐgè 眼色 yǎnsè

    - Anh ấy nháy mắt với tôi.

  • - gěi le 眼色 yǎnsè

    - Đưa mắt ra hiệu cho cô ấy.

  • - 橙色 chéngsè 书包 shūbāo hěn 亮眼 liàngyǎn

    - Cặp sách màu cam rất nổi bật.

  • - de 眼睛 yǎnjing shì 褐色 hèsè de

    - Đôi mắt của cô ấy có màu nâu.

  • - de 眼睛 yǎnjing shì 黑色 hēisè de

    - Mắt tớ màu đen.

  • - 你们 nǐmen kàn de 眼色 yǎnsè 行动 xíngdòng

    - Các người hành động dựa vào ánh mắt của ta.

  • - zhè méi 眼色 yǎnsè de 糊涂虫 hútúchóng

    - mày đúng là thằng hồ đồ không có năng lực!

  • - 这幅 zhèfú huà de 色彩 sècǎi hěn 耀眼 yàoyǎn

    - Màu sắc của bức tranh này rất rực rỡ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 眼色

Hình ảnh minh họa cho từ 眼色

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 眼色 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mục 目 (+6 nét)
    • Pinyin: Wěn , Yǎn
    • Âm hán việt: Nhãn , Nhẫn
    • Nét bút:丨フ一一一フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BUAV (月山日女)
    • Bảng mã:U+773C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sắc 色 (+0 nét)
    • Pinyin: Sè , Shǎi
    • Âm hán việt: Sắc
    • Nét bút:ノフフ丨一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NAU (弓日山)
    • Bảng mã:U+8272
    • Tần suất sử dụng:Rất cao