做眼色 zuò yǎnsè

Từ hán việt: 【tố nhãn sắc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "做眼色" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tố nhãn sắc). Ý nghĩa là: nháy mắt; dùng mắt ra hiệu; láy mắt. Ví dụ : - ? Tôi cứ nháy mắt ra hiệu hoài mà sao bạn chẳng hiểu?

Xem ý nghĩa và ví dụ của 做眼色 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 做眼色 khi là Động từ

nháy mắt; dùng mắt ra hiệu; láy mắt

以眼神表达用意

Ví dụ:
  • - 我直 wǒzhí gěi zuò 眼色 yǎnsè 怎么 zěnme 明白 míngbai

    - Tôi cứ nháy mắt ra hiệu hoài mà sao bạn chẳng hiểu?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 做眼色

  • - 这块 zhèkuài de 花色 huāsè tài 扎眼 zhāyǎn

    - màu sắc của tấm vải này quá chói mắt.

  • - dài le 一副 yīfù 茶色 chásè de 眼镜 yǎnjìng

    - Anh ấy đeo một cặp kính màu nâu đậm.

  • - 轮船 lúnchuán 驶向 shǐxiàng 海岸 hǎiàn 热带 rèdài 岛国 dǎoguó de 景色 jǐngsè 映现 yìngxiàn 眼前 yǎnqián

    - tàu thuỷ chạy về hướng bờ biển, cảnh sắc của đảo quốc nhiệt đới đang hiện ra trước mắt.

  • - 黛色 dàisè 眼眸 yǎnmóu cáng 深情 shēnqíng

    - Đôi mắt đen chứa đầy tình cảm sâu sắc.

  • - zuò 工作 gōngzuò yào 抓住 zhuāzhù 节骨眼儿 jiēguyǎner 别乱 biéluàn zhuā 一气 yīqì

    - làm việc phải nắm được khâu mấu chốt, không nắm linh tinh.

  • - 脸色苍白 liǎnsècāngbái 两眼 liǎngyǎn 呆滞无神 dāizhìwúshén

    - sắc mặt trắng bệch, đôi mắt đờ đẫn thất thần.

  • - de 眼神 yǎnshén 充满 chōngmǎn le 灰色 huīsè

    - Đôi mắt của anh ấy tràn ngập sự thất vọng.

  • - 我直 wǒzhí gěi zuò 眼色 yǎnsè 怎么 zěnme 明白 míngbai

    - Tôi cứ nháy mắt ra hiệu hoài mà sao bạn chẳng hiểu?

  • - 打仗 dǎzhàng yào 多长 duōzhǎng 眼色 yǎnsè

    - đánh trận cần phải có năng lực quan sát tốt

  • - le 眼色 yǎnsè

    - đưa mắt một cái

  • - 说话 shuōhuà 做事 zuòshì dōu hěn yǒu 板眼 bǎnyǎn

    - anh ấy nói năng, làm việc đâu ra đấy

  • - zài 兰色 lánsè 天空 tiānkōng de 耀眼 yàoyǎn 背景 bèijǐng 衬托 chèntuō xià kàn 山峰 shānfēng dǐng shì 灰色 huīsè de

    - Nhìn từ nền trời màu lam lấp lánh, đỉnh núi trở nên màu xám.

  • - 使 shǐ le 眼色 yǎnsè

    - đưa mắt ra hiệu

  • - kàn de 眼色 yǎnsè 行事 xíngshì

    - nhìn cái đánh mắt ra hiệu của anh ấy mà làm.

  • - xiàng 使个 shǐgè 眼色 yǎnsè

    - Anh ấy nháy mắt với tôi.

  • - gěi le 眼色 yǎnsè

    - Đưa mắt ra hiệu cho cô ấy.

  • - 橙色 chéngsè 书包 shūbāo hěn 亮眼 liàngyǎn

    - Cặp sách màu cam rất nổi bật.

  • - de 眼睛 yǎnjing shì 褐色 hèsè de

    - Đôi mắt của cô ấy có màu nâu.

  • - de 眼睛 yǎnjing shì 黑色 hēisè de

    - Mắt tớ màu đen.

  • - 你们 nǐmen kàn de 眼色 yǎnsè 行动 xíngdòng

    - Các người hành động dựa vào ánh mắt của ta.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 做眼色

Hình ảnh minh họa cho từ 做眼色

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 做眼色 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Zuò
    • Âm hán việt: Tố
    • Nét bút:ノ丨一丨丨フ一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OJRK (人十口大)
    • Bảng mã:U+505A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mục 目 (+6 nét)
    • Pinyin: Wěn , Yǎn
    • Âm hán việt: Nhãn , Nhẫn
    • Nét bút:丨フ一一一フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BUAV (月山日女)
    • Bảng mã:U+773C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sắc 色 (+0 nét)
    • Pinyin: Sè , Shǎi
    • Âm hán việt: Sắc
    • Nét bút:ノフフ丨一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NAU (弓日山)
    • Bảng mã:U+8272
    • Tần suất sử dụng:Rất cao