Đọc nhanh: 丢眼色 (đâu nhãn sắc). Ý nghĩa là: nháy mắt; đưa mắt ra hiệu; đưa mắt; láy mắt; nháy nhau.
Ý nghĩa của 丢眼色 khi là Động từ
✪ nháy mắt; đưa mắt ra hiệu; đưa mắt; láy mắt; nháy nhau
用眼光暗示;使眼色; 用眼光暗示
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丢眼色
- 这块 布 的 花色 太 扎眼
- màu sắc của tấm vải này quá chói mắt.
- 他 戴 了 一副 茶色 的 眼镜
- Anh ấy đeo một cặp kính màu nâu đậm.
- 轮船 驶向 海岸 , 热带 岛国 的 景色 映现 眼前
- tàu thuỷ chạy về hướng bờ biển, cảnh sắc của đảo quốc nhiệt đới đang hiện ra trước mắt.
- 黛色 眼眸 藏 深情
- Đôi mắt đen chứa đầy tình cảm sâu sắc.
- 脸色苍白 , 两眼 呆滞无神
- sắc mặt trắng bệch, đôi mắt đờ đẫn thất thần.
- 他 的 眼神 充满 了 灰色
- Đôi mắt của anh ấy tràn ngập sự thất vọng.
- 我直 给 你 做 眼色 , 你 怎么 不 明白
- Tôi cứ nháy mắt ra hiệu hoài mà sao bạn chẳng hiểu?
- 打仗 要 多长 眼色
- đánh trận cần phải có năng lực quan sát tốt
- 递 了 个 眼色
- đưa mắt một cái
- 丢人现眼
- làm mất mặt
- 在 兰色 天空 的 耀眼 背景 衬托 下 看 去 , 山峰 顶 是 灰色 的
- Nhìn từ nền trời màu lam lấp lánh, đỉnh núi trở nên màu xám.
- 他 在 他们 的 眼光 里 是 坍台 了 ; 他 在 贫民 前面 丢 了 体面 和 地位
- Trong mắt những người đó, anh ta đã mất đi sự uy tín; anh ta đã mất đi danh dự và vị trí trước những người nghèo.
- 使 了 个 眼色
- đưa mắt ra hiệu
- 看 他 的 眼色 行事
- nhìn cái đánh mắt ra hiệu của anh ấy mà làm.
- 他 向 我 使个 眼色
- Anh ấy nháy mắt với tôi.
- 给 她 递 了 个 眼色
- Đưa mắt ra hiệu cho cô ấy.
- 橙色 书包 很 亮眼
- Cặp sách màu cam rất nổi bật.
- 她 的 眼睛 是 褐色 的
- Đôi mắt của cô ấy có màu nâu.
- 我 的 眼睛 是 黑色 的
- Mắt tớ màu đen.
- 你们 看 我 的 眼色 行动
- Các người hành động dựa vào ánh mắt của ta.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 丢眼色
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 丢眼色 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm丢›
眼›
色›