真皮 zhēnpí

Từ hán việt: 【chân bì】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "真皮" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chân bì). Ý nghĩa là: da; lớp da giữa; lớp da trong; nội bì. Ví dụ : - 。 đứa bé này thật khoẻ mạnh, chưa bệnh bao giờ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 真皮 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 真皮 khi là Danh từ

da; lớp da giữa; lớp da trong; nội bì

人或动物身体表皮下面的结缔组织,比表皮厚,含有许多弹性纤维

Ví dụ:
  • - zhè 孩子 háizi 真皮 zhēnpí shí 从来 cónglái 没闹 méinào 过病 guòbìng

    - đứa bé này thật khoẻ mạnh, chưa bệnh bao giờ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 真皮

  • - gēn 斯蒂芬 sīdìfēn · 斯皮尔伯格 sīpíěrbógé shuō 吃屎 chīshǐ ba

    - Bảo Steven Spielberg liếm mông tôi.

  • - de 梦想 mèngxiǎng shì 成为 chéngwéi xià 一个 yígè 斯皮尔伯格 sīpíěrbógé

    - Ước mơ của tôi là trở thành Steven Spielberg tiếp theo.

  • - 紫外线 zǐwàixiàn 照射 zhàoshè duì 皮肤 pífū 有害 yǒuhài

    - Tia cực tím chiếu gây hại da.

  • - 尔书真 ěrshūzhēn 好看 hǎokàn

    - Quyển sách này thật đẹp.

  • - 你演 nǐyǎn 达德利 dádélì · 摩尔 móěr 科可真 kēkězhēn xiàng 英国 yīngguó 男演员 nányǎnyuán

    - Bạn có một thứ thực sự của Dudley Moore

  • - zhè 砂粒 shālì zhēn 细小 xìxiǎo

    - Những hạt cát này rất nhỏ.

  • - 真主 zhēnzhǔ 阿拉 ālā shì 谋杀 móushā wèi 令人 lìngrén 痛恨 tònghèn de 罪恶 zuìè

    - Allah coi giết người là tội lỗi và ghê tởm.

  • - 塑胶 sùjiāo 有时 yǒushí 可以 kěyǐ 替代 tìdài 皮革 pígé

    - Nhựa có thể thay thế da đôi khi.

  • - 真名 zhēnmíng shì kěn 德拉 délā ·

    - Tên cô ấy là Kendra Dee.

  • - 妈妈 māma 认真 rènzhēn

    - Mẹ trách tôi không chăm chỉ.

  • - 妈妈 māma zài 吊皮 diàopí 坎肩 kǎnjiān

    - Mẹ đang chần chiếc áo gile da.

  • - 妹妹 mèimei 调皮 tiáopí de 样子 yàngzi 十分 shífēn 可爱 kěài

    - Dáng vẻ nghịch ngợm của em tôi rất dễ thương.

  • - 牡丹 mǔdan 开得 kāidé zhēn 火暴 huǒbào

    - hoa mẫu đơn nở rộ.

  • - 每天 měitiān dōu 认真 rènzhēn 保养 bǎoyǎng 皮肤 pífū

    - Cô ấy cẩn thận dưỡng da hằng ngày.

  • - 真正 zhēnzhèng de zhuāng 敢于 gǎnyú 直面 zhímiàn 本身 běnshēn 没有 méiyǒu 厚度 hòudù de 脸皮 liǎnpí

    - đúng là làm màu, dám đối diện với sự mặt dày của chính mình.

  • - zhè 孩子 háizi 真皮 zhēnpí shí 从来 cónglái 没闹 méinào 过病 guòbìng

    - đứa bé này thật khoẻ mạnh, chưa bệnh bao giờ.

  • - 这个 zhègè 调皮 tiáopí 孩子 háizi 真该 zhēngāi

    - Đứa bé bướng bỉnh này xứng đáng bị đánh.

  • - 这匹 zhèpǐ 马真 mǎzhēn 调皮 tiáopí 好好 hǎohǎo 整治 zhěngzhì 整治 zhěngzhì

    - Con ngựa này thật cứng đầu, anh hãy trị nó dùm tôi.

  • - 喜欢 xǐhuan 调皮 tiáopí 但是 dànshì 真诚 zhēnchéng de 孩子 háizi

    - Tôi thích đứa trẻ nghịch ngợm nhưng thành thật.

  • - 故意 gùyì 捣乱 dǎoluàn zhēn 讨厌 tǎoyàn

    - Anh ấy cố tình gây phiền toái, thật ghét!

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 真皮

Hình ảnh minh họa cho từ 真皮

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 真皮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Bì 皮 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フノ丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DHE (木竹水)
    • Bảng mã:U+76AE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mục 目 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhēn
    • Âm hán việt: Chân
    • Nét bút:一丨丨フ一一一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JBMC (十月一金)
    • Bảng mã:U+771F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao