Đọc nhanh: 真品 (chân phẩm). Ý nghĩa là: chính phẩm.
Ý nghĩa của 真品 khi là Danh từ
✪ chính phẩm
真正出于某个时代、某地或某人之手的物品 (对仿制的或伪造的物品而言)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 真品
- 我 哥哥 常常 品箫
- Anh trai tôi thường xuyên thổi tiêu.
- 我 很 喜欢 听 哥哥 品箫
- Tôi rất thích nghe anh trai thổi tiêu.
- 两家 公司 联合 发布 新 产品
- Hai công ty kết hợp lại ra mắt sản phẩm mới.
- 殊品 , 完人 , 绝代佳人 卓越 无比 的 完美 事物 或 美人 ; 完人
- "殊品, 完人, 绝代佳人" có nghĩa là "vật phẩm đặc biệt, người hoàn hảo vượt trội, người đẹp vượt trội"
- 我 的 《 独立宣言 》 仿制品 做 得 可 真 了
- Tôi đã đóng đinh bản sao tuyên ngôn độc lập của mình.
- 产品包装 保证 全性 保真
- Bao bì sản phẩm đảm bảo toàn vẹn.
- 这个 产品 是 真的
- Sản phẩm này là hàng thật.
- 认真 甄别 产品 好坏
- Thẩm định kỹ chất lượng sản phẩm tốt xấu.
- 这 幅 绣品 真 美
- Bức thêu này thật đẹp.
- 这是 真正 的 艺术品
- Đây là một tác phẩm nghệ thuật thực thụ.
- 所以 真珠 质 的 厚度 就 像 脸上 化妆品 , 不久 就 会 磨 薄 了
- Vì vậy, độ dày của vỏ hạt ngọc trai giống như lớp trang điểm trên khuôn mặt, sẽ trở nên mỏng đi sau một thời gian ngắn.
- 这个 作品 真 好看
- Tác phẩm này rất đẹp.
- 要 认真 点验 , 把 不 合格 的 商品 剔除 出去
- Hãy kiểm tra cẩn thận và loại bỏ các sản phẩm không đủ tiêu chuẩn ra ngoài.
- 在 这些 赝品 中 , 你 能 挑出 这件 古物 , 真是 有 眼光 !
- Trong số những văn vật giả này mà bạn có thể chọn ra cổ vật, thật là có mắt nhìn
- 您 的 作品 真是 大作
- Tác phẩm của ngài thật sự là một đại tác phẩm.
- 她 的 品味 真 独特
- Gu thẩm mỹ của cô ấy thật độc đáo.
- 你 的 作品 质量 好 很多 人来 买 真是 酒香 不怕 巷子深
- Sản phẩm của bạn chất lượng tốt nên có nhiều người đến mua, đúng là "rượu thơm không sợ ngõ tối".
- 这种 作品 很难 经得起 认真 的 检验
- Loại tác phẩm này khó có thể chịu được sự kiểm tra một cách nghiêm túc.
- 这 道菜 真是 上品
- Món ăn này thực sự cao cấp.
- 那个 酒店 的 服务 真是 下品
- Dịch vụ của khách sạn đó thật sự kém.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 真品
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 真品 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm品›
真›