真意 zhēnyì

Từ hán việt: 【chân ý】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "真意" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chân ý). Ý nghĩa là: chân ý; ý thật, chân thành; chân thật, chủ ý. Ví dụ : - 。 Cô ấy giúp đỡ tôi một cách chân thành và tận tâm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 真意 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 真意 khi là Danh từ

chân ý; ý thật

真实的意义

Ví dụ:
  • - 真心真意 zhēnxīnzhēnyì de 帮助 bāngzhù

    - Cô ấy giúp đỡ tôi một cách chân thành và tận tâm.

chân thành; chân thật

真实的心意

chủ ý

真实的意思;本意

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 真意

  • - zhēn 有意思 yǒuyìsī

    - Thật là thú vị.

  • - 并非 bìngfēi 真正 zhēnzhèng 主张 zhǔzhāng 应该 yīnggāi yǒu 死刑 sǐxíng 只是 zhǐshì 故意 gùyì chàng 唱反调 chàngfǎndiào 罢了 bàle

    - Tôi không thực sự ủng hộ án tử hình, chỉ là đang cố ý đánh đồng thôi.

  • - 那个 nàgè 玩意儿 wányìer 真是 zhēnshi 无聊 wúliáo

    - Món đồ chơi kia thật sự nhàm chán.

  • - 真是 zhēnshi 无聊 wúliáo de 玩意儿 wányìer

    - Anh ta thật sự là một người nhạt nhẽo.

  • - ràng 破费 pòfèi zhēn 不好意思 bùhǎoyìsī

    - Khiến bạn phải tốn kém, thật ngại quá.

  • - zhēn 不好意思 bùhǎoyìsī 迟到 chídào le

    - Thật xin lỗi, tôi tới trễ rồi.

  • - zhè 真的 zhēnde shì 一个 yígè hǎo 主意 zhǔyi

    - Đây thực sự là một ý tưởng hay.

  • - zhè 真是 zhēnshi 馊主意 sōuzhǔyi 抓紧 zhuājǐn de shǒu

    - Đây là một ý tưởng tồi! Nắm tay anh ấy

  • - 谨表 jǐnbiǎo 真诚 zhēnchéng de 歉意 qiànyì

    - Anh ấy thành tâm bày tỏ lời xin lỗi.

  • - 情意 qíngyì 真切 zhēnqiè

    - tình ý chân thành tha thiết

  • - zhēn 不好意思 bùhǎoyìsī zài 辛苦 xīnkǔ 一趟 yītàng

    - Thật ngại quá, bạn phải vất vả thêm 1 chuyến rồi.

  • - 真心真意 zhēnxīnzhēnyì de 帮助 bāngzhù

    - Cô ấy giúp đỡ tôi một cách chân thành và tận tâm.

  • - 这笔 zhèbǐ 生意 shēngyì 最终 zuìzhōng 没有 méiyǒu tán chéng 真令人 zhēnlìngrén 叹惜 tànxī

    - Vụ làm ăn này cuối cùng lại thương lượng không thành công, thật là đáng tiếc.

  • - 真理 zhēnlǐ zài 不同 bùtóng 意见 yìjiàn de 辩论 biànlùn zhōng 获得 huòdé 发展 fāzhǎn

    - Chân lý phát triển từ trong các cuộc tranh luận bất đồng quan điểm.

  • - 这个 zhègè 趣闻 qùwén zhēn 有意思 yǒuyìsī

    - Câu chuyện thú vị này thật hấp dẫn.

  • - 不是 búshì 问题 wèntí 真的 zhēnde 不在意 bùzàiyì

    - Đó không phải là vấn đề, tôi thực sự không quan tâm đâu

  • - 我们 wǒmen 无法 wúfǎ 揣度 chuǎiduó de 真实 zhēnshí 意图 yìtú

    - Chúng tôi không thể suy đoán ý đồ thực sự của anh ấy.

  • - 真是 zhēnshi 充满 chōngmǎn 创意 chuàngyì de 占位 zhànwèi

    - Đó là một trình giữ chỗ rất thông minh.

  • - zhè 本书 běnshū jiè le 这么 zhème duō 日子 rìzi cái hái zhēn 有点 yǒudiǎn 过意不去 guòyìbùqù

    - quyển sách này mượn lâu quá mới trả anh, thật áy náy trong lòng quá.

  • - nín de 课真 kèzhēn 有意思 yǒuyìsī

    - Giờ học của thầy thật thú vị.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 真意

Hình ảnh minh họa cho từ 真意

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 真意 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Y , Ý
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTAP (卜廿日心)
    • Bảng mã:U+610F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mục 目 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhēn
    • Âm hán việt: Chân
    • Nét bút:一丨丨フ一一一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JBMC (十月一金)
    • Bảng mã:U+771F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao