Đọc nhanh: 真意 (chân ý). Ý nghĩa là: chân ý; ý thật, chân thành; chân thật, chủ ý. Ví dụ : - 她真心真意的帮助我。 Cô ấy giúp đỡ tôi một cách chân thành và tận tâm.
Ý nghĩa của 真意 khi là Danh từ
✪ chân ý; ý thật
真实的意义
- 她 真心真意 的 帮助 我
- Cô ấy giúp đỡ tôi một cách chân thành và tận tâm.
✪ chân thành; chân thật
真实的心意
✪ chủ ý
真实的意思;本意
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 真意
- 真 有意思
- Thật là thú vị.
- 我 并非 真正 主张 应该 有 死刑 只是 故意 唱 唱反调 罢了
- Tôi không thực sự ủng hộ án tử hình, chỉ là đang cố ý đánh đồng thôi.
- 那个 玩意儿 真是 无聊
- Món đồ chơi kia thật sự nhàm chán.
- 他 真是 个 无聊 的 玩意儿
- Anh ta thật sự là một người nhạt nhẽo.
- 让 你 破费 , 真 不好意思
- Khiến bạn phải tốn kém, thật ngại quá.
- 真 不好意思 我 迟到 了
- Thật xin lỗi, tôi tới trễ rồi.
- 这 真的 是 一个 好 主意
- Đây thực sự là một ý tưởng hay.
- 这 真是 个 馊主意 ! 抓紧 他 的 手
- Đây là một ý tưởng tồi! Nắm tay anh ấy
- 他 谨表 真诚 的 歉意
- Anh ấy thành tâm bày tỏ lời xin lỗi.
- 情意 真切
- tình ý chân thành tha thiết
- 真 不好意思 , 再 辛苦 你 一趟 !
- Thật ngại quá, bạn phải vất vả thêm 1 chuyến rồi.
- 她 真心真意 的 帮助 我
- Cô ấy giúp đỡ tôi một cách chân thành và tận tâm.
- 这笔 生意 最终 没有 谈 成 真令人 叹惜
- Vụ làm ăn này cuối cùng lại thương lượng không thành công, thật là đáng tiếc.
- 真理 在 不同 意见 的 辩论 中 获得 发展
- Chân lý phát triển từ trong các cuộc tranh luận bất đồng quan điểm.
- 这个 趣闻 真 有意思
- Câu chuyện thú vị này thật hấp dẫn.
- 那 不是 问题 , 真的 我 不在意
- Đó không phải là vấn đề, tôi thực sự không quan tâm đâu
- 我们 无法 揣度 他 的 真实 意图
- Chúng tôi không thể suy đoán ý đồ thực sự của anh ấy.
- 真是 个 充满 创意 的 占位 符
- Đó là một trình giữ chỗ rất thông minh.
- 这 本书 借 了 这么 多 日子 才 还 你 , 真 有点 过意不去
- quyển sách này mượn lâu quá mới trả anh, thật áy náy trong lòng quá.
- 您 的 课真 有意思
- Giờ học của thầy thật thú vị.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 真意
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 真意 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm意›
真›