Đọc nhanh: 真影 (chân ảnh). Ý nghĩa là: bức chân dung; ảnh thờ (của tổ tiên để thờ).
Ý nghĩa của 真影 khi là Danh từ
✪ bức chân dung; ảnh thờ (của tổ tiên để thờ)
祭祀时张挂的祖先的画像
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 真影
- 绝对 是 拉斐尔 真迹
- Đó chắc chắn là Raphael thật.
- 这 砂粒 真 细小
- Những hạt cát này rất nhỏ.
- 他 一直 生活 在 哥哥 的 阴影 下
- Anh ấy luôn sống dưới cái bóng của anh trai.
- 真名 是 肯 德拉 · 迪
- Tên cô ấy là Kendra Dee.
- 我们 和 校长 合影 了
- Chúng tôi chụp ảnh cùng hiệu trưởng.
- 牡丹 开得 真 火暴
- hoa mẫu đơn nở rộ.
- 树影 婆娑
- bóng cây lắc lư.
- 树影 森森
- bóng cây um tùm.
- 这 真是 个 哈哈 儿
- đây đúng là chuyện tức cười.
- 这匹 马真 挺脱
- con ngựa này thật khoẻ mạnh.
- 那 电影 景 十分 逼真
- Cảnh trong bộ phim đó rất chân thực.
- 这部 影片 拍 得 比较 真实
- Bộ phim quay khá chân thực.
- 这部 电影 真 精彩 !
- Bộ phim này thực sự hấp dẫn!
- 这部 影片 真 好笑
- Bộ phim này thật hài hước.
- 他们 俩 如影随形 真羡 煞 人
- Hai bọn họ như hình với bóng, thật đáng ghen tị.
- 这部 电影 真的 给力
- Bộ phim này thực sự khiến người ta kinh ngạc.
- 这部 电影 真的 很 逗
- Bộ phim này thực sự rất hài hước.
- 这部 电影 真的 很 让 人 感动
- Bộ phim này thực sự rất khiến người ta cảm động.
- 电影 里 的 事情 都 是 假 的 , 你 怎么 还认 了 真 ?
- Mọi chuyện trong phim đều là giả thôi, sao cậu vẫn tin là thật vậy?
- 他 故意 捣乱 , 真 讨厌 !
- Anh ấy cố tình gây phiền toái, thật ghét!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 真影
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 真影 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm影›
真›