真影 zhēn yǐng

Từ hán việt: 【chân ảnh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "真影" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chân ảnh). Ý nghĩa là: bức chân dung; ảnh thờ (của tổ tiên để thờ).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 真影 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 真影 khi là Danh từ

bức chân dung; ảnh thờ (của tổ tiên để thờ)

祭祀时张挂的祖先的画像

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 真影

  • - 绝对 juéduì shì 拉斐尔 lāfěiěr 真迹 zhēnjì

    - Đó chắc chắn là Raphael thật.

  • - zhè 砂粒 shālì zhēn 细小 xìxiǎo

    - Những hạt cát này rất nhỏ.

  • - 一直 yìzhí 生活 shēnghuó zài 哥哥 gēge de 阴影 yīnyǐng xià

    - Anh ấy luôn sống dưới cái bóng của anh trai.

  • - 真名 zhēnmíng shì kěn 德拉 délā ·

    - Tên cô ấy là Kendra Dee.

  • - 我们 wǒmen 校长 xiàozhǎng 合影 héyǐng le

    - Chúng tôi chụp ảnh cùng hiệu trưởng.

  • - 牡丹 mǔdan 开得 kāidé zhēn 火暴 huǒbào

    - hoa mẫu đơn nở rộ.

  • - 树影 shùyǐng 婆娑 pósuō

    - bóng cây lắc lư.

  • - 树影 shùyǐng 森森 sēnsēn

    - bóng cây um tùm.

  • - zhè 真是 zhēnshi 哈哈 hāhā ér

    - đây đúng là chuyện tức cười.

  • - 这匹 zhèpǐ 马真 mǎzhēn 挺脱 tǐngtuō

    - con ngựa này thật khoẻ mạnh.

  • - 电影 diànyǐng jǐng 十分 shífēn 逼真 bīzhēn

    - Cảnh trong bộ phim đó rất chân thực.

  • - 这部 zhèbù 影片 yǐngpiān pāi 比较 bǐjiào 真实 zhēnshí

    - Bộ phim quay khá chân thực.

  • - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng zhēn 精彩 jīngcǎi

    - Bộ phim này thực sự hấp dẫn!

  • - 这部 zhèbù 影片 yǐngpiān zhēn 好笑 hǎoxiào

    - Bộ phim này thật hài hước.

  • - 他们 tāmen liǎ 如影随形 rúyǐngsuíxíng 真羡 zhēnxiàn shā rén

    - Hai bọn họ như hình với bóng, thật đáng ghen tị.

  • - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng 真的 zhēnde 给力 gěilì

    - Bộ phim này thực sự khiến người ta kinh ngạc.

  • - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng 真的 zhēnde hěn dòu

    - Bộ phim này thực sự rất hài hước.

  • - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng 真的 zhēnde hěn ràng rén 感动 gǎndòng

    - Bộ phim này thực sự rất khiến người ta cảm động.

  • - 电影 diànyǐng de 事情 shìqing dōu shì jiǎ de 怎么 zěnme 还认 háirèn le zhēn

    - Mọi chuyện trong phim đều là giả thôi, sao cậu vẫn tin là thật vậy?

  • - 故意 gùyì 捣乱 dǎoluàn zhēn 讨厌 tǎoyàn

    - Anh ấy cố tình gây phiền toái, thật ghét!

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 真影

Hình ảnh minh họa cho từ 真影

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 真影 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Sam 彡 (+12 nét)
    • Pinyin: Yǐng
    • Âm hán việt: Ảnh
    • Nét bút:丨フ一一丶一丨フ一丨ノ丶ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AFHHH (日火竹竹竹)
    • Bảng mã:U+5F71
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mục 目 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhēn
    • Âm hán việt: Chân
    • Nét bút:一丨丨フ一一一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JBMC (十月一金)
    • Bảng mã:U+771F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao