Đọc nhanh: 真怪 (chân quái). Ý nghĩa là: Tôi không thể tin rằng ..., số lẻ, không bình thường. Ví dụ : - 这对卡车司机来说还真怪 Điều đó thật kỳ lạ đối với một người lái xe tải.
Ý nghĩa của 真怪 khi là Từ điển
✪ Tôi không thể tin rằng ...
I can't believe that ...
✪ số lẻ
odd
- 这 对 卡车司机 来说 还 真怪
- Điều đó thật kỳ lạ đối với một người lái xe tải.
✪ không bình thường
unusual
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 真怪
- 哥哥 怪 妈妈 凡事 向着 小弟弟
- người anh trách mẹ việc gì cũng bênh em trai.
- 真主 阿拉 视 谋杀 为 令人 痛恨 的 罪恶
- Allah coi giết người là tội lỗi và ghê tởm.
- 妈妈 骂 我 不 认真
- Mẹ trách tôi không chăm chỉ.
- 哈哈 , 真是 太棒了 !
- A ha, thật là tuyệt vời!
- 真 缺德
- thật là thiếu đạo đức.
- 你 真是 个 匹夫
- Ngươi thật là một kẻ thất phu.
- 这匹 马真 挺脱
- con ngựa này thật khoẻ mạnh.
- 鬼怪 不是 真的
- Yêu quái không có thật.
- 咳 真有 这种 怪事儿
- Ôi ! thật có chuyện lạ thế ư!
- 你 看 怪不怪 真 想不到
- Bạn thấy nó có kì lạ không, thật không thể tưởng tượng được.
- 这 对 卡车司机 来说 还 真怪
- Điều đó thật kỳ lạ đối với một người lái xe tải.
- 老师 责怪 学生 不 认真听讲
- Giáo viên trách học sinh không chú ý nghe giảng.
- 真 奇怪 , 为什么 这时候 他 还 不来 呢
- thật là khó hiểu, vì sao đến giờ này hắn ta vẫn chưa tới?
- 这个 曲子 怪声 怪调 的 , 真 难听
- điệu nhạc quái quỷ này thật khó nghe.
- 这个 人 真怪 !
- Người này thật kỳ quái!
- 这个 人真 奇怪
- Người này thật kỳ quái.
- 这件 事 真让人 奇怪
- Chuyện này thực sự làm cho mọi người khó hiểu.
- 这个 问题 真的 很 奇怪
- Câu hỏi này thật sự rất lạ lùng.
- 我 真 腻烦 这种 阴阳怪气 的 人
- Tôi quá mệt mỏi với loại người quái gở này.
- 他 故意 捣乱 , 真 讨厌 !
- Anh ấy cố tình gây phiền toái, thật ghét!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 真怪
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 真怪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm怪›
真›