真寄怪 zhēn jì guài

Từ hán việt: 【chân kí quái】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "真寄怪" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chân kí quái). Ý nghĩa là: đến hay.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 真寄怪 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 真寄怪 khi là Tính từ

đến hay

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 真寄怪

  • - zhè 砂粒 shālì zhēn 细小 xìxiǎo

    - Những hạt cát này rất nhỏ.

  • - 照片 zhàopiān 一张 yīzhāng

    - Gửi kèm theo một tấm hình.

  • - 妈妈 māma 认真 rènzhēn

    - Mẹ trách tôi không chăm chỉ.

  • - 牡丹 mǔdan 开得 kāidé zhēn 火暴 huǒbào

    - hoa mẫu đơn nở rộ.

  • - 寄居 jìjū 青岛 qīngdǎo

    - sống nhờ ở Thanh Đảo.

  • - zhè 真是 zhēnshi 哈哈 hāhā ér

    - đây đúng là chuyện tức cười.

  • - 鬼怪 guǐguài 不是 búshì 真的 zhēnde

    - Yêu quái không có thật.

  • - 真有 zhēnyǒu 这种 zhèzhǒng 怪事儿 guàishìer

    - Ôi ! thật có chuyện lạ thế ư!

  • - kàn 怪不怪 guàibùguài zhēn 想不到 xiǎngbúdào

    - Bạn thấy nó có kì lạ không, thật không thể tưởng tượng được.

  • - zhè duì 卡车司机 kǎchēsījī 来说 láishuō hái 真怪 zhēnguài

    - Điều đó thật kỳ lạ đối với một người lái xe tải.

  • - 老师 lǎoshī 责怪 zéguài 学生 xuésheng 认真听讲 rènzhēntīngjiǎng

    - Giáo viên trách học sinh không chú ý nghe giảng.

  • - zhēn 奇怪 qíguài 为什么 wèishíme 这时候 zhèshíhou hái 不来 bùlái ne

    - thật là khó hiểu, vì sao đến giờ này hắn ta vẫn chưa tới?

  • - 这个 zhègè 曲子 qǔzi 怪声 guàishēng 怪调 guàidiào de zhēn 难听 nántīng

    - điệu nhạc quái quỷ này thật khó nghe.

  • - 这个 zhègè rén 真怪 zhēnguài

    - Người này thật kỳ quái!

  • - 这个 zhègè 人真 rénzhēn 奇怪 qíguài

    - Người này thật kỳ quái.

  • - 这件 zhèjiàn shì 真让人 zhēnràngrén 奇怪 qíguài

    - Chuyện này thực sự làm cho mọi người khó hiểu.

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí 真的 zhēnde hěn 奇怪 qíguài

    - Câu hỏi này thật sự rất lạ lùng.

  • - zhēn 腻烦 nìfan 这种 zhèzhǒng 阴阳怪气 yīnyángguàiqì de rén

    - Tôi quá mệt mỏi với loại người quái gở này.

  • - 诗贵 shīguì 清真 qīngzhēn 更要 gèngyào yǒu 寄托 jìtuō

    - thơ quý ở chỗ mộc mạc chất phác, phải có sự gửi gấm ý tình của tác giả.

  • - 故意 gùyì 捣乱 dǎoluàn zhēn 讨厌 tǎoyàn

    - Anh ấy cố tình gây phiền toái, thật ghét!

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 真寄怪

Hình ảnh minh họa cho từ 真寄怪

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 真寄怪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:丶丶フ一ノ丶一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JKMR (十大一口)
    • Bảng mã:U+5BC4
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Guài
    • Âm hán việt: Quái
    • Nét bút:丶丶丨フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PEG (心水土)
    • Bảng mã:U+602A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mục 目 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhēn
    • Âm hán việt: Chân
    • Nét bút:一丨丨フ一一一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JBMC (十月一金)
    • Bảng mã:U+771F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao