Đọc nhanh: 真寄怪 (chân kí quái). Ý nghĩa là: đến hay.
Ý nghĩa của 真寄怪 khi là Tính từ
✪ đến hay
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 真寄怪
- 这 砂粒 真 细小
- Những hạt cát này rất nhỏ.
- 附 寄 照片 一张
- Gửi kèm theo một tấm hình.
- 妈妈 骂 我 不 认真
- Mẹ trách tôi không chăm chỉ.
- 牡丹 开得 真 火暴
- hoa mẫu đơn nở rộ.
- 寄居 青岛
- sống nhờ ở Thanh Đảo.
- 这 真是 个 哈哈 儿
- đây đúng là chuyện tức cười.
- 鬼怪 不是 真的
- Yêu quái không có thật.
- 咳 真有 这种 怪事儿
- Ôi ! thật có chuyện lạ thế ư!
- 你 看 怪不怪 真 想不到
- Bạn thấy nó có kì lạ không, thật không thể tưởng tượng được.
- 这 对 卡车司机 来说 还 真怪
- Điều đó thật kỳ lạ đối với một người lái xe tải.
- 老师 责怪 学生 不 认真听讲
- Giáo viên trách học sinh không chú ý nghe giảng.
- 真 奇怪 , 为什么 这时候 他 还 不来 呢
- thật là khó hiểu, vì sao đến giờ này hắn ta vẫn chưa tới?
- 这个 曲子 怪声 怪调 的 , 真 难听
- điệu nhạc quái quỷ này thật khó nghe.
- 这个 人 真怪 !
- Người này thật kỳ quái!
- 这个 人真 奇怪
- Người này thật kỳ quái.
- 这件 事 真让人 奇怪
- Chuyện này thực sự làm cho mọi người khó hiểu.
- 这个 问题 真的 很 奇怪
- Câu hỏi này thật sự rất lạ lùng.
- 我 真 腻烦 这种 阴阳怪气 的 人
- Tôi quá mệt mỏi với loại người quái gở này.
- 诗贵 清真 , 更要 有 寄托
- thơ quý ở chỗ mộc mạc chất phác, phải có sự gửi gấm ý tình của tác giả.
- 他 故意 捣乱 , 真 讨厌 !
- Anh ấy cố tình gây phiền toái, thật ghét!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 真寄怪
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 真寄怪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm寄›
怪›
真›