Đọc nhanh: 相位 (tướng vị). Ý nghĩa là: tướng vị (trạng thái ở một vị trí hoặc thời điểm nào đó của một lượng vật lý biến đổi theo hình sin được xác định bằng một trị số); vị tướng.
Ý nghĩa của 相位 khi là Danh từ
✪ tướng vị (trạng thái ở một vị trí hoặc thời điểm nào đó của một lượng vật lý biến đổi theo hình sin được xác định bằng một trị số); vị tướng
作正弦变化的物理量,在某一时刻 (或某种一位置) 的状态可用一个数值来确定,这种数值叫做相位
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相位
- 两个 选手 的 水平 相当 平
- Trình độ của hai vận động viên là ngang nhau.
- 虽然 他 与 迈克尔 · 杰克逊 相距甚远
- Anh ấy có thể đã khác xa Michael Jackson.
- 个位 在 阿拉伯数字 系统 中 紧靠在 小数点 左边 的 数字
- Số hàng đơn vị trong hệ thống số La Mã nằm ngay bên trái dấu thập phân.
- 何其 相似乃尔
- Sao mà giống như nhau thế!
- 约 西亚 · 哈尔 是 位 修鞋匠
- Josiah Hall là một người chơi cobbler.
- 她 是 一位 幼儿园 阿姨
- Cô ấy là một bảo mẫu nhà trẻ.
- 相率 归附
- lần lượt quy phục.
- 这位 大臣 深受 廷 的 器重
- Ông đại thần này được triều đình coi trọng.
- 这位 尼姑 很 慈祥
- Ni cô này rất từ bi.
- 它们 及 污水 对 海洋 的 伤害 程度 是 不相 伯仲
- Thiệt hại đối với đại dương từ chúng và nước thải là "ngang bằng."
- 这台 数码相机 很 轻便
- Chiếc máy ảnh kỹ thuật số này rất gọn nhẹ.
- 数码相机 的 电池 没电 了
- Pin của máy ảnh kỹ thuật số đã hết.
- 这些 乐队 经常 相互 耍手段 以 谋取 榜首 位置
- Các ban nhạc này thường chơi khăm nhau để giành được vị trí đứng đầu bảng xếp hạng.
- 这位 作家 的 稿酬 标准 相当 高
- Tiêu chuẩn nhuận bút của nhà văn này khá cao.
- 这位 相有 谋略
- Tể tướng này có mưu lược.
- 事业单位 的 工作 相对 稳定
- Làm việc trong các cơ quan nhà nước thường ổn định.
- 他 找到 了 相当 的 职位
- Anh ấy đã tìm được một vị trí phù hợp.
- 定向 与 罗盘 所指 相关 的 地点 或 位置
- Các địa điểm hoặc vị trí liên quan đến định hướng và phương vị.
- 这位 首相 推动 了 改革
- Thủ tướng đã thúc đẩy cải cách.
- 我 尊重 每 一位 军人
- Tôi tôn trọng mỗi một quân nhân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 相位
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 相位 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm位›
相›