Đọc nhanh: 相得 (tương đắc). Ý nghĩa là: Lòng dạ hợp nhau., tương đắc.
Ý nghĩa của 相得 khi là Động từ
✪ Lòng dạ hợp nhau.
✪ tương đắc
契合、投机
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相得
- 和 女性 相处 时要 懂得 怜香惜玉 , 不然 没 人 愿意 与 你 交往
- Phải biết thương hoa tiếc ngọc khi ở cạnh phụ nữa ,nếu không sẽ không ai muốn kết giao với mình.
- 他 总是 跟 亲戚 们 相处 得 很 好
- Anh ấy luôn hòa hợp với họ hàng.
- 你 相信 他们 让 斯 戴 芬妮 得 皮肤癌 吗 ?
- Bạn có thể tin rằng họ đã cho Stephanie ung thư da?
- 这辆 车开 得 相当 舒适
- Chiếc xe này lái rất thoải mái.
- 新车 磨合 得 相当 顺畅
- Xe mới ăn khớp rất thuận lợi.
- 他 处理 得 相当 稳当
- Anh ấy xử lý khá ổn thỏa.
- 他们 装饰 得 相当 时尚
- Họ trang trí khá phong cách.
- 不见得 , 我 相信 不见得
- Chưa hẳn, tớ tin là chưa chắc chắn.
- 事情 涉及 得 相当严重
- Sự việc này liên quan khá nghiêm trọng.
- 两队 得分 相同 , 比分 拉平 了
- Hai đội có tỷ số bằng nhau và tỷ số hòa.
- 他们 相处 得 十分 和谐
- Họ sống với nhau rất hòa thuận.
- 我 没 觉得 无聊 。 相反 , 我 很 开心
- Tôi không cảm thấy buồn chán. Ngược lại, tôi lại thấy rất vui.
- 事情 办得 相当 顺手
- công chuyện tương đối thuận lợi.
- 获得 相应 的 补偿
- Nhận được sự bồi thường tương đương.
- 他 晓得 这件 事 的 真相
- Anh ấy biết sự thật của vấn đề.
- 她 长得少 相 , 岁数 儿 可 不小 了
- chị ấy trông trẻ thế nhưng lớn tuổi rồi.
- 我 相信 勤能补拙 , 我会 不断 提高 自己 , 努力 取得 良好 的 业绩
- Tôi tin rằng cần cù sẽ bù thông minh, tôi sẽ tiếp tục hoàn thiện bản thân và phấn đấu để đạt được kết quả tốt.
- 他们 俩 长得 很 相似
- Hai bọn họ trông rất giống nhau.
- 我 原以为 自己 画得 不错 可 比起 你 的 画儿 来 未免 相形见绌
- Tôi đã từng nghĩ rằng tôi vẽ khá tốt, nhưng so với bức tranh của bạn, tôi thật sự thua xa.
- 她 表达 得 相当 坦率
- Cô ấy bày tỏ khá thẳng thắn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 相得
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 相得 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm得›
相›