Đọc nhanh: 盥洗室器具 (quán tẩy thất khí cụ). Ý nghĩa là: dụng cụ dùng để vệ sinh.
Ý nghĩa của 盥洗室器具 khi là Danh từ
✪ dụng cụ dùng để vệ sinh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盥洗室器具
- 折叠式 婴儿 浴盆 一种 商标名 , 用于 婴儿 的 轻便 洗澡 用具
- "折叠式婴儿浴盆" là tên thương hiệu của một loại đồ dùng nhẹ nhàng để tắm cho trẻ sơ sinh.
- 搪瓷 器具 比 玻璃 器具 经久耐用
- đồ sắt tráng men dùng bền hơn đồ thuỷ tinh.
- 器具 窳 劣
- máy móc tồi tàn.
- 盥洗室
- phòng rửa mặt
- 盥漱 室
- phòng rửa mặt súc miệng.
- 她 带有 钓鱼 用 的 各种 器具
- Cô ấy mang theo tất cả các dụng cụ câu cá.
- 工具 储存 在 地下室 里
- Dụng cụ được lưu trữ trong tầng hầm.
- 铁质 的 器具
- dụng cụ bằng sắt; đồ sắt.
- 浴室 地垫 需要 清洗
- Thảm lót sàn phòng tắm cần được giặt.
- 办公室 里 有 机器 盖章
- Văn phòng có máy để đóng dấu.
- 气体 流量 计量 器具 检定 系统
- Hệ thống xác minh thiết bị đo lưu lượng khí
- 水从 冷凝器 流出 , 流入 灰浆 室
- Nước chảy ra từ máy ngưng tụ và chảy vào buồng trộn.
- 你 不要 用 金属 器具 来 装酒 , 这样 会 改变 酒 的 味道
- Bạn không nên dùng đồ bằng kim loại để đựng rượu, như vậy sẽ làm thay đổi mùi vị của rượu.
- 实验室 里 有 很多 仪器
- Trong phòng thí nghiệm có rất nhiều thiết bị.
- 实验室 里 有 各种 仪器
- Phòng thí nghiệm có nhiều loại thiết bị.
- 手 铲刀 身尖 突 并 呈 铲 状 的 小型 器具 , 在 种植 植物 时 用来 挖土
- Công cụ nhỏ có thân dao nhọn và hình dạng giống cái xẻng, được sử dụng để đào đất khi trồng cây.
- 他 在 浴室 里 洗澡
- Anh ấy đang tắm trong phòng tắm.
- 她 在 浴室 里 洗手 呢
- Cô ấy đang rửa tay trong phòng tắm.
- 把 不用 的 器具 储藏 起来
- đem những đồ đạc không dùng đến cất đi.
- 手术室 里 有 许多 精密 的 器具
- Trong phòng mổ có rất nhiều dụng cụ phức tạp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 盥洗室器具
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 盥洗室器具 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm具›
器›
室›
洗›
盥›