Đọc nhanh: 盛出来 (thịnh xuất lai). Ý nghĩa là: Cho ra ngoài,xới ra ngoài. Ví dụ : - 把鸡蛋碎盛出来装入碗中 Cho trứng bác ra bát.
Ý nghĩa của 盛出来 khi là Động từ
✪ Cho ra ngoài,xới ra ngoài
- 把 鸡蛋 碎盛 出来 装入 碗 中
- Cho trứng bác ra bát.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盛出来
- 科尔 · 威利斯 的 裁决 出来 了
- Bản án của Cole Willis được đưa ra.
- 把 门外 那辆 凯迪拉克 的 车 钥匙 交 出来
- Giao chìa khóa cho chiếc Cadillac to lớn đó bên ngoài.
- 这 孩子 将来 肯定 有 出息
- Đứa trẻ này nhất định tương lai có triển vọng.
- 洛克菲勒 中心 的 圣诞树 出来 了 吗
- Cây đã lên ở Trung tâm Rockefeller chưa?
- 我 把 我们 到 洛克菲勒 中心 的 照片 洗出来 了
- Tôi đã phát triển hình ảnh của chúng tôi từ Trung tâm Rockefeller.
- 房里 太热 , 出来 松松散散
- trong phòng nóng quá, ra ngoài cho thoải mái.
- 他 怎么 笑 得 出来 呀
- Anh ấy sao có thể cười được chứ.
- 他 挨 了 一顿 训斥 , 灰溜溜 地 走 出来
- nó vừa bị mắng một trận, chán nản bỏ đi rồi.
- 从 空气 中 分离 出 氮气 来
- tách ni-tơ từ không khí.
- 你 瘦 的 时候 住进 我 心里 后来 胖 了 便卡 在 里面 出不来 了
- Khi bạn gầy , bạn trong ở trong trái tim tôi, nhưng khi bạn béo lên, bạn sẽ mắc kẹt bên trong và không thể thoát ra ngoài.
- 这 戏法 儿 变得 让 人 看 不 出漏子 来
- trò ảo thuật biến đổi nhanh đến nỗi làm người ta không phát hiện được chỗ hở.
- 这个 沙发 放得 真 不是 地方 , 出来 进去 特别 碍事
- Cái sa pha này đặt không đúng chỗ, đi ra đi vào rất bất tiện.
- 体内 的 安多 芬 还 没 释放出来 呢
- Tôi vẫn chưa nhận được một cú đánh endorphin.
- 千百年来 脍炙人口 , 盛传 不衰 的 佳作
- những tuyệt tác bất hủ (sống mãi với thời gian), hàng ngàn năm qua luôn được ưa chuộng
- 歇闲 的 时候 , 他 从场 院里 走 出来
- khi nghỉ giải lao, anh ấy đi ra khỏi sân phơi.
- 油锅 里 的 油 溅 了 出来
- Dầu trong chảo dầu bắn tung ra.
- 快提 犯人 出来
- Mau đưa phạm nhân ra đây.
- 案件 的 处理结果 出来 了
- Kết quả xử lý vụ án đã có.
- 把 鸡蛋 碎盛 出来 装入 碗 中
- Cho trứng bác ra bát.
- 这碗 汤盛得 太满 , 都 漾 出来 了
- Chén canh này múc đầy quá, tràn cả ra ngoài.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 盛出来
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 盛出来 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm出›
来›
盛›