Đọc nhanh: 百端待举 (bá đoan đãi cử). Ý nghĩa là: trăm công ngàn việc chờ xử lý; ngàn lẻ một việc đang chờ.
Ý nghĩa của 百端待举 khi là Thành ngữ
✪ trăm công ngàn việc chờ xử lý; ngàn lẻ một việc đang chờ
许多事情都有待安排和进行,比喻事业处在初创阶段
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 百端待举
- 飞机 从 云端 飞来
- máy bay từ trong mây bay ra.
- 他 被 贡举 给 朝廷
- Anh ấy được tiến cử cho triều đình.
- 选举 公平 公正
- Cuộc bầu cử công bằng và chính trực.
- 澜湄 合作 第四次 外长 会 在 老挝 琅勃拉邦 举行
- Hội nghị Bộ trưởng Ngoại giao Hợp tác Lancang-Mekong lần thứ tư tổ chức tại Luang Prabang, Lào
- 百合 孙长 出 了 绿叶
- Hoa lily tái sinh mọc ra lá xanh.
- 参加 希拉 · 劳瑞 画廊 的 招待会
- Một buổi tiếp tân tại phòng trưng bày Sheila Lurie.
- 他 的 举止 很 粗鲁
- Cử chỉ của anh ấy rất thô lỗ.
- 他 的 举动 十分 鲁莽
- Hành động của anh ấy rất lỗ mãng.
- 待遇 菲薄
- đối đãi lạnh nhạt.
- 一举 捣毁 敌人 的 巢穴
- chỉ một trận là đập tan sào huyệt của kẻ địch.
- 把 他 当 亲兄弟 看待
- Đối đãi với anh ấy như anh em ruột.
- 该 饭店 可以 接待 八百 客人
- Khách sạch này có thể tiếp đón tám trăm khách.
- 举一赅 百
- nêu một để nói cả trăm
- 举止端庄
- cử chỉ đoan trang
- 举其大端
- chỉ ra mặt quan trọng; đưa ra điểm chính.
- 举止端庄 , 有 大家 闺范
- cử chỉ đoan trang, rất có phong độ của con nhà lễ giáo.
- 她 没有 端著 架子 把 我们 当作 仆人 对待
- Cô ấy không đối xử với chúng tôi như người hầu mà tỏ ra kiêu căng.
- 这个 旅游景点 每年 都 接待 数以百万计 的 游客
- Điểm du lịch này mỗi năm đều tiếp đón hàng triệu khách du lịch.
- 在 一次 教会 举办 的 专题 座谈会 上 , 有 数百名 妇女 出席 讨论 堕胎 问题
- Trong một cuộc hội thảo chuyên đề diễn ra tại một nhà thờ, có hàng trăm phụ nữ tham dự để thảo luận về vấn đề phá thai.
- 她 无端 攻击 我
- Cô ấy vô cớ công kích tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 百端待举
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 百端待举 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm举›
待›
百›
端›
việc cần làm ngay; (Còn nhiều việc dây dưa cần nhanh chóng tiến hành làm ngay.) 许多延误了或搁下来的事情都等待马上举办
hỗn loạnvô số kết thúc lỏng lẻorất nhiều thứ cần giải quyếtrất phức tạp
hoàn tất những công việc còn dây dưa chưa làm; xây dựng, sửa sang tất cả; làm lại từ đầu. (Vốn trong câu: "Năm Minh Việt, chính thông nhân hoà, bách phế cụ hưng". Các sự nghiệp cần làm mà chưa làm đều phải làm lại.) Còn viết là: 百废具举
một nghìn việc phải làmnhiều việc đang chờ được thực hiện (thành ngữ)
ngay ngắn rõ ràng; ngăn nắp; có ngăn có nắp; gọn gàng ngăn nắp