Đọc nhanh: 百废待兴 (bá phế đãi hưng). Ý nghĩa là: một nghìn việc phải làm, nhiều việc đang chờ được thực hiện (thành ngữ).
Ý nghĩa của 百废待兴 khi là Thành ngữ
✪ một nghìn việc phải làm
a thousand things to do
✪ nhiều việc đang chờ được thực hiện (thành ngữ)
many things waiting to be done (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 百废待兴
- 民族 复兴
- phục hưng dân tộc
- 佩妮 对 亚原子 粒子 的 研究 又 不感兴趣
- Penny không quan tâm đến nghiên cứu hạt hạ nguyên tử.
- 但佩妮 对 亚原子 粒子 的 研究 不感兴趣 啊
- Nhưng Penny không quan tâm đến nghiên cứu hạt hạ nguyên tử.
- 百姓 归附
- Bách tính quy phục.
- 他 不 高兴 就 拉长 了 脸
- Anh ấy không vui là mặt xị xuống.
- 百合 孙长 出 了 绿叶
- Hoa lily tái sinh mọc ra lá xanh.
- 参加 希拉 · 劳瑞 画廊 的 招待会
- Một buổi tiếp tân tại phòng trưng bày Sheila Lurie.
- 待遇 菲薄
- đối đãi lạnh nhạt.
- 百年 酿 价值 不菲
- Rượu trăm năm có giá cao.
- 妹妹 对 学习 不感兴趣
- Em gái tôi không hứng thú với việc học.
- 妹妹 对 网球 很感兴趣
- Em gái tôi rất có hứng thú với quần vợt.
- 一 微米 等于 百万分之一 米
- Một micromet bằng một phần triệu mét.
- 把 他 当 亲兄弟 看待
- Đối đãi với anh ấy như anh em ruột.
- 这里 唯一 的 废柴 是 你 呀 !
- Ở đây chỉ có duy nhất một phế vật thôi, là mày đó.
- 该 饭店 可以 接待 八百 客人
- Khách sạch này có thể tiếp đón tám trăm khách.
- 千方百计 振兴 渔业 注定 徒劳无功
- Nỗ lực không mệt mỏi để phát triển ngành công nghiệp đánh bắt cá cũng định mệnh sẽ không mang lại kết quả.
- 这个 旅游景点 每年 都 接待 数以百万计 的 游客
- Điểm du lịch này mỗi năm đều tiếp đón hàng triệu khách du lịch.
- 他 兴奋 的 彻夜未眠 等待 著 英语 语言 学院 的 报到
- Anh ta thức trắng đêm, háo hức chờ đợi để đăng kí học trường học viện ngôn ngữ.
- 孩子 们 兴奋 地 等待 礼物
- Trẻ em háo hức chờ nhận quà.
- 他 赢 了 比赛 , 兴奋不已
- Anh ấy thắng trận đấu, vui mừng không thôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 百废待兴
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 百废待兴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm兴›
废›
待›
百›
hoàn tất những công việc còn dây dưa chưa làm; xây dựng, sửa sang tất cả; làm lại từ đầu. (Vốn trong câu: "Năm Minh Việt, chính thông nhân hoà, bách phế cụ hưng". Các sự nghiệp cần làm mà chưa làm đều phải làm lại.) Còn viết là: 百废具举
làm lại từ đầu
trăm công ngàn việc chờ xử lý; ngàn lẻ một việc đang chờ