Đọc nhanh: 百分比 (bá phân bí). Ý nghĩa là: tỉ lệ phần trăm; tỉ lệ; phần, tỷ suất. Ví dụ : - 按照百分比计算。 tính theo tỉ lệ phần trăm
Ý nghĩa của 百分比 khi là Danh từ
✪ tỉ lệ phần trăm; tỉ lệ; phần
用百分率表示的两个数的比例关系,例如某班50个学生当中有20个是女生,这一班中女生所占的百分比就是40%
- 按照 百分比 计算
- tính theo tỉ lệ phần trăm
✪ tỷ suất
以百分法表示两数之间的比例关系如全班五十人, 其中男生三十人, 则男生占全班的百分比为60%亦称为百分率
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 百分比
- 阿佐 克 跟 加勒比 的 洗钱 分子 有 关系
- Azok có quan hệ với một kẻ rửa tiền ở Caribe.
- 我 不能 百分之百 肯定
- Tôi không thể chắc chắn 100%.
- 拉 斯穆 森给 他 增加 了 一个 百分点
- Rasmussen đưa anh ta lên một điểm.
- 参加 比赛 能 帮助 你 积分
- Tham gia cuộc thi có thể giúp bạn tích lũy điểm.
- 按照 百分比 计算
- tính theo tỉ lệ phần trăm
- 按股 均分 , 每股 五百元
- chia đều ra thành từng phần, mỗi cổ phần là 500 đồng.
- 百分之八十 以上 的 人 同意
- Trên 80% người đồng ý.
- 这 条 项链 的 含金量 高 达 百分之八十
- Hàm lượng vàng của sợi dây chuyền này là 80%.
- 天才 是 百分之一 的 灵感 加上 百分之九十九 的 努力
- Thiên tài là một phần trăm cảm hứng và chín mươi chín phần trăm nỗ lực.
- 这个 国家 百分之九十 的 地方 都 是 温带
- 90% diện tích của quốc gia này là vùng ôn đới.
- 这件 事 我 有 百分之百 的 把握 准 能 成功
- việc này tôi ăn chắc sẽ thành công
- 初期 白话文 , 搀用 文言 成分 的 比较 多
- văn bạch thoại ở thời kỳ đầu lẫn khá nhiều thành phần văn ngôn.
- 我 百分之百 地 支持 你
- Tôi ủng hộ bạn 100%.
- 百分之百 地 完成 了 任务
- đã hoàn thành xong nhiệm vụ
- 百 分 之 七十五
- 75 %
- 仓库 中 的 失窃 使 利润 损失 了 百分之二
- Sự mất cắp trong kho đã làm giảm lợi nhuận đi hai phần trăm.
- 失业率 下降 了 1.5 个 百分点
- Tỷ lệ thất nghiệp đã giảm 1,5 điểm phần trăm.
- 产值 比 去年 约 增长 百分之十
- Giá trị sản lượng năm nay tăng hơn năm ngoái khoảng 10 %.
- 他们 计算 了 重量 的 百分比
- Họ đã tính toán tỷ lệ phần trăm của trọng lượng.
- 预料 这个 地区 农业 方面 可以 比 去年 增产 百分之十
- dự đoán về mặt nông nghiệp vùng này có thể tăng sản lượng 10 % so với năm ngoái
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 百分比
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 百分比 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm分›
比›
百›