Đọc nhanh: 登山车 (đăng sơn xa). Ý nghĩa là: xe đạp leo núi. Ví dụ : - 我比较喜欢登山车 Tôi thích một chiếc xe đạp leo núi hơn.
Ý nghĩa của 登山车 khi là Danh từ
✪ xe đạp leo núi
mountain bike
- 我 比较 喜欢 登山 车
- Tôi thích một chiếc xe đạp leo núi hơn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 登山车
- 上山 时 , 马 用力 拉 拽 着 马车 的 挽绳
- Khi lên núi, con ngựa cố gắng kéo dây cương của xe ngựa.
- 登上 顶峰 , 顿然 觉得 周围 山头 矮了一截
- leo lên đến đỉnh, bỗng nhiên cảm thấy xung quanh đỉnh núi đều thấp
- 登临 名山大川 , 饱览 壮丽 景色
- du ngoạn non xanh nước biếc, dạo chơi nơi phong cảnh tráng lệ.
- 登山 时要 注意安全
- Khi leo núi, cần chú ý an toàn.
- 登上 泰山 顶峰
- leo lên đỉnh núi Thái Sơn
- 登上 宝塔山 , 就 可 看到 延安 全城 的 景致
- lên núi Bảo Tháp có thể nhìn thấy toàn cảnh thành Diên An.
- 我 不想 坐 过山车
- Tôi không muốn đi tàu lượn siêu tốc.
- 他 慢慢 登上 山坡
- Anh ấy từ từ leo lên sườn đồi.
- 新车 款式 登陆 全球 市场
- Mẫu xe mới ra mắt thị trường toàn cầu.
- 我们 坐车到 八达岭 , 从 八达岭 登上 长城
- Chúng tôi ngồi xe đến Bát Đạt Lĩnh và từ Bát Đạt Lĩnh leo đến Trường Thành.
- 因为 天气 不好 , 今天 的 登山 活动 故此 作罢
- vì thời tiết không tốt, cho nên buổi leo núi hôm nay bị huỷ bỏ.
- 我们 一同 登山 览 景
- Chúng ta cùng nhau leo núi ngắm cảnh.
- 车子 缓缓 驶过 山路
- Xe từ từ chạy qua con đường núi.
- 列车 穿越 山岭 开往 远方
- Tàu hỏa vượt qua núi đồi đi xa.
- 我 老家 在 山区 , 那儿 不 通车
- quê tôi ở vùng núi, nơi đó không có xe cộ qua lại.
- 我们 登上 山峰
- Chúng tôi leo lên đỉnh núi.
- 他们 在 山路 上 赛车
- Họ đua xe trên đường núi.
- 我 比较 喜欢 登山 车
- Tôi thích một chiếc xe đạp leo núi hơn.
- 你 喜欢 登山 还是 骑车 ?
- Bạn thích leo núi hay đi xe đạp?
- 大家 兴高采烈 地 登上 前往 香山 公园 的 大巴车
- Mọi người vui vẻ lên xe đến công viên Tương Sơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 登山车
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 登山车 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm山›
登›
车›