Đọc nhanh: 登山家 (đăng sơn gia). Ý nghĩa là: người leo núi.
Ý nghĩa của 登山家 khi là Danh từ
✪ người leo núi
mountaineer
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 登山家
- 摩登 家具
- dụng cụ gia đình hiện đại.
- 登上 顶峰 , 顿然 觉得 周围 山头 矮了一截
- leo lên đến đỉnh, bỗng nhiên cảm thấy xung quanh đỉnh núi đều thấp
- 画家 传真 了 山川 的 壮丽
- Họa sĩ tái hiện vẻ đẹp của núi non.
- 登临 名山大川 , 饱览 壮丽 景色
- du ngoạn non xanh nước biếc, dạo chơi nơi phong cảnh tráng lệ.
- 登山 时要 注意安全
- Khi leo núi, cần chú ý an toàn.
- 登上 泰山 顶峰
- leo lên đỉnh núi Thái Sơn
- 五一 长假 期间 , 我 和 父母 登上 了 泰山
- Kỳ nghỉ lễ mùng 1 tháng 5, tôi với bố đi leo núi Thái Sơn.
- 登上 宝塔山 , 就 可 看到 延安 全城 的 景致
- lên núi Bảo Tháp có thể nhìn thấy toàn cảnh thành Diên An.
- 他 慢慢 登上 山坡
- Anh ấy từ từ leo lên sườn đồi.
- 因为 天气 不好 , 今天 的 登山 活动 故此 作罢
- vì thời tiết không tốt, cho nên buổi leo núi hôm nay bị huỷ bỏ.
- 说干就干 , 大家 登时 动起 手来 了
- nói làm là làm, mọi người liền bắt tay vào việc.
- 是 教堂 山 的 一家 生物科技 公司
- Đó là một công ty công nghệ sinh học ở Chapel Hill.
- 妈妈 买 了 一些 山药蛋 回家
- Mẹ mua một số khoái tây về nhà.
- 我们 一同 登山 览 景
- Chúng ta cùng nhau leo núi ngắm cảnh.
- 山村 的 人家 住 得 很 分散
- nhà cửa trong thôn rất tản mác.
- 山本 一家人 住 在 东京
- Gia đình Yamamoto sống ở Tokyo.
- 我 老家 在 山区 , 那儿 不 通车
- quê tôi ở vùng núi, nơi đó không có xe cộ qua lại.
- 我们 登上 山峰
- Chúng tôi leo lên đỉnh núi.
- 我 比较 喜欢 登山 车
- Tôi thích một chiếc xe đạp leo núi hơn.
- 大家 兴高采烈 地 登上 前往 香山 公园 的 大巴车
- Mọi người vui vẻ lên xe đến công viên Tương Sơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 登山家
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 登山家 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm家›
山›
登›