Đọc nhanh: 公鸡带小鸡 (công kê đới tiểu kê). Ý nghĩa là: gà trống nuôi con.
Ý nghĩa của 公鸡带小鸡 khi là Từ điển
✪ gà trống nuôi con
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公鸡带小鸡
- 公鸡 清晨 打鸣
- Gà trống gáy vào sáng sớm.
- 公鸡 每天 早晨 打鸣
- Gà trống gáy mỗi sáng.
- 公鸡 啄 地上 谷
- Gà trống mổ hạt trên mặt đất.
- 这 只 小鸡 刚刚 出胎
- Con gà này vừa mới chào đời.
- 小鸡 啄米 , 使劲儿 点头
- Ra sức gật đầu như đã hiểu vậy
- 他养 了艸 鸡和 公鸡
- Anh ấy nuôi gà mái và gà trống.
- 这 只 公鸡 的 鸡冠 很红
- Mào của con gà trống này rất đỏ.
- 小时候 , 我 对 鸡蛋 情有独钟 , 煮 鸡蛋 炒鸡蛋 炖 鸡蛋 , 我 都 百吃 不厌
- Khi tôi còn nhỏ, tôi đặc biệt yêu thích trứng, trứng luộc, trứng rán, trứng hầm, tôi không bao giờ chán khi ăn trứng
- 他 眼巴巴 地 看着 老鹰 把 小鸡 抓走 了
- nó giương mắt nhìn con chim ưng bắt con gà con bay đi.
- 妈妈 赶紧 把 小鸡 捉下来
- Mẹ vội vàng bắt con gà con xuống.
- 黄鼠狼 叼 走 了 小鸡
- Con chồn sóc tha mất con gà con.
- 小鸡 在 啄米
- Gà con đang mổ lúa.
- 公鸡 喔喔叫
- Gà trống gáy ò ó o.
- 公鸡 的 喙 坚硬
- Mỏ gà trống cứng.
- 孵 了 一窝 小鸡
- ấp một ổ gà con
- 这 只 鸡重 三 公斤
- Con gà này nặng 3 cân.
- 这 不是 鸡毛蒜皮 的 小事
- Đây không phải là một vấn đề tầm thường.
- 他 因 鸡毛蒜皮 的 小事 吵架
- Anh ấy cãi nhau vì những chuyện vặt vãnh.
- 小鸡 自己 啄 破 蛋壳
- Gà con tự mổ vỡ vỏ trứng.
- 刚 孵育 出来 的 小鸡 就会 走会 啄食
- gà con vừa mới nở đã biết đi biết mổ thức ăn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 公鸡带小鸡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 公鸡带小鸡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm公›
⺌›
⺍›
小›
带›
鸡›