chài

Từ hán việt: 【sái】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sái). Ý nghĩa là: khỏi bệnh. Ví dụ : - 。 Bệnh của anh ấy cuối cùng đã khỏi.. - 。 Bác sĩ nói anh ấy sẽ nhanh chóng khỏi bệnh.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

khỏi bệnh

病愈

Ví dụ:
  • - de bìng 终于 zhōngyú 瘥了 chàile

    - Bệnh của anh ấy cuối cùng đã khỏi.

  • - 医生 yīshēng shuō 很快 hěnkuài 就会 jiùhuì 瘥了 chàile

    - Bác sĩ nói anh ấy sẽ nhanh chóng khỏi bệnh.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 瘥疠 chàilì 渐渐 jiànjiàn 消失 xiāoshī le

    - Bệnh dịch dần dần biến mất.

  • - de bìng 终于 zhōngyú 瘥了 chàile

    - Bệnh của anh ấy cuối cùng đã khỏi.

  • - 村子 cūnzi 没有 méiyǒu 瘥疠 chàilì le

    - Trong làng không còn bệnh dịch nữa.

  • - 医生 yīshēng shuō 很快 hěnkuài 就会 jiùhuì 瘥了 chàile

    - Bác sĩ nói anh ấy sẽ nhanh chóng khỏi bệnh.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 瘥

Hình ảnh minh họa cho từ 瘥

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 瘥 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+9 nét)
    • Pinyin: Chài , Cuó
    • Âm hán việt: Sái , Ta
    • Nét bút:丶一ノ丶一丶ノ一一一ノ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KTQM (大廿手一)
    • Bảng mã:U+7625
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp