Đọc nhanh: 痴肥貌 (si phì mạo). Ý nghĩa là: u nu úc núc.
Ý nghĩa của 痴肥貌 khi là Danh từ
✪ u nu úc núc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 痴肥貌
- 他 的 外貌 很 平凡
- Ngoại hình của anh ấy rất bình thường.
- 奶奶 在 菜地 里 粪肥
- Bà đang bón phân trong ruộng rau.
- 一片痴心
- lòng si mê.
- 肥美 的 牧草
- cỏ nuôi súc vật tươi tốt.
- 肥美 的 羊肉
- thịt cừu thơm ngon.
- 肥美 的 牛羊
- trâu dê béo khoẻ
- 这个 菜肥 而 不腻
- Món ăn này béo mà không ngấy.
- 土壤 里施 了 硝酸盐 肥料
- Đã phân bón muối nitrat vào đất.
- 骨粉 和 硝酸盐 是 普通 的 肥料
- Bột xương và muối nitrat là phân bón phổ biến.
- 肥胖 男孩 有 肥胖症
- Những chàng trai béo có bệnh béo phì.
- 肥胖症
- bệnh béo phì
- 我妈 有 病态 肥胖症
- Mẹ tôi bị bệnh béo phì.
- 他 努力 减肥 , 反而 变胖
- Anh ấy cố gắng giảm cân, ngược lại lại tăng cân.
- 建议 肥胖 病人 改变 饮食
- Đề xuất các bệnh nhân béo phì thay đổi chế độ ăn uống.
- 小 军 多次 讥笑 我 太 肥胖
- Tiểu Quân nhiều lần cười nhạo tôi vì quá béo.
- 肥胖 会 增加 患 心脏病 的 危险
- Béo phì làm tăng nguy cơ mắc bệnh tim.
- 道貌岸然
- đạo mạo nghiêm trang
- 痴肥臃肿
- múp míp ụt ịt.
- 当今社会 痴肥 人数 越来越 多 了
- xã hội ngày nay số người ngày càng nhiều người béo phì.
- 如果 你们 不是 很 熟 的话 , 问 别人 薪水 多少 是 很 不 礼貌 的
- Nếu bạn không quá quen biết với nhau, thì hỏi người khác về mức lương là rất không lịch sự.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 痴肥貌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 痴肥貌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm痴›
肥›
貌›