Đọc nhanh: 疾控中心 (tật khống trung tâm). Ý nghĩa là: Trung tâm Kiểm soát và Phòng ngừa Dịch bệnh (CDC), viết tắt cho 疾病預防控製中心 | 疾病预防控制中心.
Ý nghĩa của 疾控中心 khi là Danh từ
✪ Trung tâm Kiểm soát và Phòng ngừa Dịch bệnh (CDC)
Centers for Disease Control and Prevention (CDC)
✪ viết tắt cho 疾病預防控製中心 | 疾病预防控制中心
abbr. for 疾病預防控製中心|疾病预防控制中心 [jí bìng yù fáng kòng zhì zhōng xīn]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疾控中心
- 消除 心中 的 不平
- làm tiêu tan nỗi bất bình trong lòng
- 麦基 去 了 库亚 基尼 医学中心 工作
- Mackey đến làm việc tại Trung tâm Y tế Kuakini
- 洛克菲勒 中心 的 圣诞树 出来 了 吗
- Cây đã lên ở Trung tâm Rockefeller chưa?
- 我 把 我们 到 洛克菲勒 中心 的 照片 洗出来 了
- Tôi đã phát triển hình ảnh của chúng tôi từ Trung tâm Rockefeller.
- 心中 爱意 弥满
- Trong lòng đầy tình yêu.
- 小心 别 被 传上 疾病
- Cẩn thận kẻo bị lây bệnh.
- 她 放下 心中 的 怨恨
- Cô ấy buông bỏ oán hận.
- 怨气 委积 心中 难受
- Oán khí tích tụ trong lòng rất khó chịu.
- 心中 充塞着 烦恼
- Trong tâm chứa đầy phiền não.
- 他 心中 充满 了 寒酸
- Trong tim anh ấy đầy ắp sự đau buồn.
- 心中 老大 不忍
- trong lòng không thể chịu đựng nổi.
- 唯物主义 和 唯心主义 是 哲学 中 的 两大 壁垒
- chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm là hai trận tuyến lớn trong triết học.
- 胸中 充塞着 喜悦 的 心情
- lòng tràn đầy niềm vui sướng.
- 憎恨 一直 隐藏 在 心中
- Hận thù luôn giấu kín trong lòng.
- 偏狭 的 视野 上 不 开阔 的 ; 狭隘 和 以 自我 为 中心 的
- Tầm nhìn hẹp và hẹp hòi, tập trung vào bản thân và thiếu sự mở rộng.
- 心中 没有 挂碍
- trong lòng không lo lắng vấn vương gì.
- 小李 遣除 心中 不安
- Tiểu Lý loại bỏ sự lo lắng trong lòng.
- 一听 这话 , 心中 顿时 躁动 起来 , 坐立不安
- vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.
- 卫星 测控 中心
- trung tâm quan sát, đo lường và điều khiển vệ tinh
- 我 甚至 还 联系 了 疾病 控制中心 问 他们
- Tôi thậm chí đã liên hệ với Trung tâm Kiểm soát Dịch bệnh để tìm hiểu
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 疾控中心
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 疾控中心 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm中›
⺗›
心›
控›
疾›