Đọc nhanh: 画人 (hoạ nhân). Ý nghĩa là: họa sĩ; hoạ sĩ. Ví dụ : - 着意刻画人物的心理活动。 để tâm khắc hoạ hoạt động nội tâm của nhân vật.
Ý nghĩa của 画人 khi là Động từ
✪ họa sĩ; hoạ sĩ
即画家
- 着意 刻画 人物 的 心理 活动
- để tâm khắc hoạ hoạt động nội tâm của nhân vật.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 画人
- 人 字 的 笔画 是 一撇 一捺
- Nét bút của chữ "人" là một nét Phẩy và một nét Mác.
- 他 的 绘画 技巧 令人 赞叹不已
- Kỹ năng vẽ của anh ấy khiến người ta khen không ngớt lời.
- 漫画 里 的 人物 都 很 可爱
- Các nhân vật trong truyện tranh đều rất dễ thương.
- 琼景 如画 令人 陶醉
- Cảnh đẹp như tranh khiến người ta say mê.
- 画家 把 美景 记载 得 迷人
- Họa sĩ đã ghi lại cảnh đẹp một cách hữu tình.
- 漫画家 把 讽刺 的 矛头 指向 坏人坏事
- các nhà biếm hoạ chĩa mũi dùi vào những người xấu việc xấu.
- 老人 吟诗 作画 的 豪兴 不减当年
- ông lão vẫn hào hứng ngâm thơ, vẽ tranh như lúc còn trẻ.
- 《 人民 画报 》
- Họa báo nhân dân
- 他 擅长 画 人物画
- Anh ấy giỏi vẽ tranh chân dung.
- 这 一幅 画 是 宋人 的 真迹
- bức tranh này là bản chính của người Tống.
- 那幅 画值 一千 人民币
- Bức tranh đó trị giá 1000 nhân dân tệ.
- 名人字画
- tranh chữ của danh nhân.
- 他 画 的 人物 比例 准确
- Nhân vật anh ấy vẽ tỷ lệ chuẩn xác.
- 这 一段 对话 把 一个 吝啬 人 刻画 得 如见其人 , 可谓 传神 之笔
- đoạn đối thoại này đã miêu tả một con người keo kiệt như đang gặp thật ở ngoài, có thể nói là một ngòi bút có thần.
- 壁画 中 人物形象 的 勾勒 自然 灵妙 , 独具一格
- nét vẽ nhân vật trong bức tranh trên tường thật tự nhiên điêu luyện, đường nét riêng biệt.
- 动画片 绘制 者 设计 、 创作 或 制作 动画片 的 人 , 如 艺术家 或 技术人员
- Người vẽ hoạt hình là người thiết kế, sáng tạo hoặc sản xuất các bộ phim hoạt hình, như nghệ sĩ hoặc nhân viên kỹ thuật.
- 画中 人物 栩栩如生
- Nhân vật trong tranh sống động như thật.
- 他 既 是 画家 又 是 诗人
- ông vừa là họa sĩ, vừa là nhà thơ.
- 这 幅 人物画 栩栩如生
- Bức tranh chân dung này sống động như thật.
- 这幅 画 的 意 让 人 思考
- Ý nghĩa của bức tranh này khiến người ta suy nghĩ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 画人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 画人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
画›