Đọc nhanh: 电脑辅助工程 (điện não phụ trợ công trình). Ý nghĩa là: kĩ sư hỗ trợ máy tính.
Ý nghĩa của 电脑辅助工程 khi là Danh từ
✪ kĩ sư hỗ trợ máy tính
computer-aided engineering
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电脑辅助工程
- 哥哥 精通 电脑 编程
- Anh trai tinh thông lập trình máy tính.
- 印度 阿三 把 电脑 工作 外包 给 白人 佬
- Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.
- 我 需要 助手 来 辅助 工作
- Tôi cần trợ lý để hỗ trợ công việc.
- 工程 的 基础 非常 重要
- Nền móng của công trình rất quan trọng.
- 治水 工程
- công trình trị thuỷ
- 工程 要 按期 搞完 , 不能 留尾巴
- công trình phải dựa vào kỳ hạn mà làm cho xong, đừng để dây dưa.
- 大坝 工程 已经 基本 完成
- công trình đập nước lớn đã hoàn thành cơ bản.
- 工地 上 千万盏 电灯 光芒四射 , 连天 上 的 星月 也 黯然失色
- Trên công trường muôn nghìn ngọn đèn sáng rực rỡ, trăng sao trên trời cũng tỏ ra âm u mờ nhạt.
- 昂贵 的 电脑
- Máy tính đắt đỏ.
- 公司 跨境 电商 平台 的 相关 协助 工作
- Công việc liên quan đến hỗ trợ sàn thương mại điện tử xuyên biên giới của công ty.
- 他 在 编制 电脑 程序
- Anh ấy đang lập trình cho một chiếc máy tính.
- 他 从事 电脑 编程 行业
- Anh ấy tham gia ngành lập trình máy tính.
- 专家系统 是 一套 能够 整理 并 呈现 既有 知识 的 电脑程式
- Hệ thống chuyên gia là một chương trình máy tính có khả năng tổ chức và trình bày kiến thức đã có.
- 政府 资助 了 一个 公共 工程
- Chính phủ đã tài trợ cho một dự án công cộng.
- 我 喜欢 用 宽 屏 电脑 工作
- Tôi thích làm việc với máy tính màn hình rộng.
- 她 对 着 电脑 工作
- Cô ấy làm việc trước máy tính.
- 我 在 用 联想 电脑 进行 工作
- Tôi đang sử dụng máy tính Lenovo để làm việc.
- 老人 需要 辅助 行走 工具
- Người già cần công cụ hỗ trợ đi lại.
- 辅助 人员 负责 后勤工作
- Nhân viên phụ trợ phụ trách hậu cần.
- 我们 需要 一个 助理 工程师
- Chúng tôi cần một kỹ sư trợ lý.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 电脑辅助工程
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 电脑辅助工程 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm助›
工›
电›
程›
脑›
辅›