Đọc nhanh: 电磁铁 (điện từ thiết). Ý nghĩa là: Nam châm điện. Ví dụ : - 电磁铁的上面缠绕着导线。 Trên thanh nam châm điện có quấn dây dẫn.
Ý nghĩa của 电磁铁 khi là Danh từ
✪ Nam châm điện
电磁铁是通电产生电磁的一种装置。在铁芯的外部缠绕与其功率相匹配的导电绕组,这种通有电流的线圈像磁铁一样具有磁性,它也叫做电磁铁(electromagnet)。我们通常把它制成条形或蹄形状,以使铁芯更加容易磁化。另外,为了使电磁铁断电立即消磁,我们往往采用消磁较快的的软铁或硅钢材料来制做。这样的电磁铁在通电时有磁性,断电后磁就随之消失。电磁铁在我们的日常生活中有着极其广泛的应用,由于它的发明也使发电机的功率得到了很大的提高。
- 电磁铁 的 上面 缠绕着 导线
- Trên thanh nam châm điện có quấn dây dẫn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电磁铁
- 我 不 懂 莫尔斯 电码
- Tôi không biết mã morse.
- 这是 埃菲尔铁塔 吗
- Ou est Le tháp Eiffel?
- 铁汉子
- con người thép
- 铁杆 汉奸
- tên hán gian ngoan cố.
- 铁打 的 汉子
- Con người kiên cường
- 妈妈 在 打电话
- Mẹ đang gọi điện thoại.
- 他 刷 磁卡 开启 电梯
- Anh ấy quẹt thẻ từ để mở thang máy.
- 电 使得 机场 铁路 旅行 快捷 , 安全 和 舒服
- Điện giúp cho việc di chuyển bằng đường sắt ở sân bay nhanh chóng, an toàn và thoải mái.
- 电磁脉冲 枪
- Một khẩu súng xung điện từ?
- 一个 磁铁 的 强度 是 5 奥
- Độ mạnh của một nam châm là 5 Oersted.
- 磁铁 是 磁场 的 载体
- Than chì là vật dẫn tốt của điện.
- 激磁 电流
- dòng điện kích từ
- 电磁波 干扰 了 电视机 图像
- Sóng điện từ làm nhiễu hình ảnh trên tivi.
- 人类 已经 学会 如何 从 生铁 制出 磁铁
- Con người đã biết cách chế tạo nam châm từ sắt nguyên chất.
- 磁铁 有 很 强 吸力
- Sắt nam châm có lực hút rất mạnh.
- 电磁波 能 传递信息
- Sóng điện từ có thể truyền tải thông tin.
- 磁场 转动 产生 电流
- Từ trường quay tạo ra dòng điện.
- 电磁铁 的 上面 缠绕着 导线
- Trên thanh nam châm điện có quấn dây dẫn.
- 电流 可以 产生 磁场
- Dòng điện có thể tạo ra từ trường.
- 这个 电灯 不太好
- Cái đèn điện này không tốt lắm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 电磁铁
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 电磁铁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm电›
磁›
铁›